Định nghĩa của từ federal

federaladjective

liên bang

/ˈfɛd(ə)rəl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "federal" có nguồn gốc từ tiếng Latin "foedus", có nghĩa là "covenant" hoặc "hiệp ước". Vào thế kỷ 16, thuật ngữ "foederal" được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả một liên minh hoặc liên bang của các tiểu bang hoặc quốc gia. Ý nghĩa của từ này chịu ảnh hưởng của ý tưởng về một giao ước liên bang hoặc một thỏa thuận ràng buộc giữa các tiểu bang hoặc quốc gia. Vào thế kỷ 18, thuật ngữ "federal" đã được những người thực dân Mỹ sử dụng để mô tả hệ thống chính quyền mà họ đề xuất, trong đó quyền lực sẽ được phân chia giữa một chính quyền trung ương và các chính quyền khu vực. Khái niệm này được lấy cảm hứng từ các Điều khoản của Liên bang, đã quản lý các thuộc địa trong suốt cuộc Cách mạng Hoa Kỳ. Kể từ đó, thuật ngữ "federal" đã được dùng để chỉ cụ thể chính quyền Hoa Kỳ, với hệ thống liên bang, trong đó quyền lực được phân chia giữa chính quyền liên bang và chính quyền tiểu bang riêng lẻ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(thuộc) liên bang

namespace

having a system of government in which the individual states of a country have control over their own affairs, but are controlled by a central government for national decisions, etc.

có một hệ thống chính phủ trong đó các quốc gia riêng lẻ có quyền kiểm soát công việc của chính họ, nhưng bị chính quyền trung ương kiểm soát đối với các quyết định quốc gia, v.v.

Ví dụ:
  • a federal republic

    một nước cộng hòa liên bang

  • The Federal Reserve has announced a new interest rate policy to tackle inflation.

    Cục Dự trữ Liên bang đã công bố chính sách lãi suất mới để giải quyết lạm phát.

  • The Federal Bureau of Investigation (FBIis currently investigating the bank robbery in downtown Manhattan.

    Cục Điều tra Liên bang (FBI) hiện đang điều tra vụ cướp ngân hàng ở trung tâm thành phố Manhattan.

  • The Federal Communications Commission (FCChas fined the network for airing explicit content during prime time hours.

    Ủy ban Truyền thông Liên bang (FCC) đã phạt kênh truyền hình này vì phát nội dung nhạy cảm vào giờ vàng.

  • The Federal Emergency Management Agency (FEMAis coordinating disaster relief efforts in the aftermath of the hurricane.

    Cơ quan Quản lý Tình trạng Khẩn cấp Liên bang (FEMA) đang điều phối các nỗ lực cứu trợ thiên tai sau cơn bão.

(within a federal system, for example the US and Canada) connected with national government rather than the local government of an individual state

(trong hệ thống liên bang, ví dụ như Hoa Kỳ và Canada) được kết nối với chính quyền quốc gia hơn là chính quyền địa phương của một bang riêng lẻ

Ví dụ:
  • a federal law

    luật liên bang

  • state and federal income taxes

    thuế thu nhập tiểu bang và liên bang

Ví dụ bổ sung:
  • New federal regulations have been introduced.

    Các quy định mới của liên bang đã được đưa ra.

  • On 15th February a federal judge ruled in their favour.

    Vào ngày 15 tháng 2, một thẩm phán liên bang đã ra phán quyết có lợi cho họ.

  • There is a plan to introduce random drug testing of federal workers.

    Có kế hoạch triển khai thử nghiệm ma túy ngẫu nhiên đối với nhân viên liên bang.

  • We will continue federal funding for the arts.

    Chúng tôi sẽ tiếp tục tài trợ liên bang cho nghệ thuật.