Định nghĩa của từ feather

feathernoun

lông chim

/ˈfɛðə/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "feather" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "fæþer" hoặc "fethor". Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*faitiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Feder". Từ này được cho là bắt chước âm thanh xào xạc nhẹ nhàng do bộ lông chim tạo ra. Trong tiếng Anh cổ, từ "fæþer" ám chỉ cụ thể đến lông vũ hoặc lông viền của chim. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm tất cả các loại lông vũ và cách viết này đã phát triển thành dạng hiện đại của nó, "feather". Ngày nay, từ này không chỉ được dùng để mô tả các cấu trúc nhẹ, mềm mại mà chim sử dụng để bay, cách nhiệt và phô trương mà còn là ẩn dụ cho thứ gì đó nhẹ nhàng, tinh tế và mang tính trang trí.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglông vũ, lông (chim)

exampleto feather an arrow: cắm lông vào đuôi tên

meaningbộ lông, bộ cánh

meaningchim muông săn bắn

examplefur and feather: muông thú săn bắn

type ngoại động từ

meaningtrang hoàng bằng lông, viền bằng lông, bọc bằng lông; cắm lông vào

exampleto feather an arrow: cắm lông vào đuôi tên

meaningbắn rụng lông (nhưng không chết)

meaningquay ngửa (mái chèo) để chèo là mặt nước

examplefur and feather: muông thú săn bắn

namespace
Ví dụ:
  • The bird delicately plucked a feather from its breast to use in building its nest.

    Con chim nhẹ nhàng nhổ một chiếc lông từ ngực mình để dùng vào việc xây tổ.

  • The feather landed softly on the pillow, adding a reminder of the bird's presence in the room.

    Chiếc lông vũ nhẹ nhàng đáp xuống chiếc gối, như một lời nhắc nhở về sự hiện diện của chú chim trong căn phòng.

  • She waved her feather duster in the air, sweeping away the dust that clung to the furniture.

    Cô vung chổi lông gà trong không khí, quét sạch bụi bám trên đồ nội thất.

  • The goose puffed out its chest, displaying its vibrant feathered coat in pride.

    Con ngỗng ưỡn ngực, khoe bộ lông vũ rực rỡ đầy tự hào.

  • The feather boa danced around her neck, the brilliant colors caught the light and sparkled.

    Chiếc khăn lông vũ nhảy múa quanh cổ cô, những màu sắc rực rỡ bắt sáng và lấp lánh.

  • The artist sketched the intricate patterns on a peacock's feather with a fine-tipped pen.

    Nghệ sĩ đã phác họa những họa tiết phức tạp trên lông công bằng một chiếc bút đầu nhọn.

  • The wind picked up, sending feathers swirling in the air like tiny dancers.

    Gió nổi lên, thổi những chiếc lông vũ xoay tròn trong không khí như những vũ công tí hon.

  • The ostrich's feathers fanned out behind it, a display of their impressive length and width.

    Những chiếc lông đà điểu xòe ra phía sau, phô bày chiều dài và chiều rộng ấn tượng của chúng.

  • She ran her fingers through her hair, feeling the softness of the natural highlights from the feathers she had weaved through it.

    Cô luồn tay qua mái tóc, cảm nhận sự mềm mại của những điểm sáng tự nhiên từ những chiếc lông vũ mà cô đã đan vào đó.

  • The feather weighted down the arrow, sending it soaring through the air with deadly force.

    Chiếc lông vũ đè nặng mũi tên, khiến nó bay vút lên không trung với sức mạnh chết người.

Thành ngữ

birds of a feather (flock together)
(saying)people of the same sort (are found together)
a feather in your cap
an action that you can be proud of
ruffle somebody’s/a few feathers
(informal)to annoy or upset somebody or a group of people
  • The senator's speech ruffled a few feathers in the business world.
  • smooth (somebody’s) ruffled feathers
    to make somebody feel less angry or offended
    you could have knocked me down with a feather
    (informal)used to express surprise