tính từ
có thiện chí, thuận, tán thành
a favourable answers: câu trả lời thuận
thuận lợi
hứa hẹn tốt, có triển vọng
Default
thuận tiện, tốt
thuận lợi
/ˈfeɪvərəbl//ˈfeɪvərəbl/Từ "favorable" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "favour", bắt nguồn từ tiếng Latin muộn "favōr" có nghĩa là __TIẾNG ANH_KHÔNG_DỊCH__ hoặc "niềm vui". Bản thân "Favōr" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "fāvere", có nghĩa là "làm hài lòng" hoặc "có xu hướng hướng tới". Từ tiếng Latin "fāvōr" được dùng để mô tả cảm giác tử tế hoặc thiện chí mà mọi người dành cho nhau, cũng như để mô tả hoàn cảnh hoặc tình huống thuận lợi. Ý nghĩa này cuối cùng đã đi vào tiếng Pháp cổ, nơi nó được dùng để chỉ các yếu tố dẫn đến thành công hoặc kết quả tích cực. Theo thời gian, từ tiếng Pháp "favorable" đã được du nhập vào tiếng Anh trung đại, nơi nó có nghĩa tương tự như từ tiếng Pháp tương ứng. Cuối cùng, nó đã phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "favorable", được dùng để mô tả hoàn cảnh hoặc tình huống có khả năng dẫn đến kết quả tích cực. Tóm lại, từ "favorable" bắt nguồn từ gốc tiếng Latin có nghĩa là "làm hài lòng" hoặc "có khuynh hướng hướng tới", và ý nghĩa của nó đã phát triển theo thời gian để mô tả những điều kiện hoặc hoàn cảnh tích cực.
tính từ
có thiện chí, thuận, tán thành
a favourable answers: câu trả lời thuận
thuận lợi
hứa hẹn tốt, có triển vọng
Default
thuận tiện, tốt
making people have a good opinion of somebody/something
khiến mọi người có thiện cảm về ai/cái gì
Cô đã gây ấn tượng tốt với bố mẹ anh.
Tiểu sử cho anh ta thấy một cách thuận lợi.
Cô đã có được ấn tượng rất tốt về công ty.
positive and showing your good opinion of somebody/something
tích cực và thể hiện quan điểm tốt của bạn về ai đó/cái gì đó
Màn trình diễn đã thu hút rất nhiều bình luận tích cực từ người xem.
Nhận xét về cuốn sách đã được thuận lợi.
Các đề xuất của ông đã nhận được phản hồi tích cực rộng rãi.
expressing your agreement; giving permission
bày tỏ sự đồng ý của bạn; cho phép
Yêu cầu của họ đã nhận được phản hồi tích cực.
good for something and making it likely to be successful or have an advantage
tốt cho cái gì đó và làm cho nó có khả năng thành công hoặc có lợi thế
điều kiện kinh tế thuận lợi
Một vùng có khí hậu thuận lợi chắc chắn sẽ giàu có hơn vùng không có khí hậu thuận lợi.
Các điều khoản của thỏa thuận đều có lợi cho cả hai bên.
Thời tiết thuận lợi cho bữa tiệc nướng ngoài trời.
Chính phủ đang chờ đợi cho đến khi điều kiện kinh tế thuận lợi hơn.
Báo cáo này rất có lợi cho chính phủ hiện tại.
Thời tiết thuận lợi nên chúng tôi đến sớm hơn dự kiến.
Chiến thắng trong cuộc tranh luận đã đưa anh ta vào một vị trí rất thuận lợi.
Phán quyết của tòa án có lợi cho khách hàng của họ.
Từ, cụm từ liên quan
fairly good and not too expensive
khá tốt và không quá đắt
Họ đề nghị cho tôi vay tiền với những điều kiện rất có lợi.
những điều kiện khó có thể được coi là thuận lợi
blowing in the direction of travel
thổi theo hướng di chuyển
Họ không thể ra khơi nếu không có gió thuận lợi.
Những kế hoạch này sẽ cần một luồng gió kinh tế thuận lợi.
All matches