Định nghĩa của từ farther

fartheradverb

xa hơn

/ˈfɑːðə(r)//ˈfɑːrðər/

"Farther" là tính từ so sánh, có nghĩa là "xa hơn" và bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "feorr" có nghĩa là "xa". Từ này đã được sử dụng từ thế kỷ 14. Từ "further" cũng là tính từ so sánh, nhưng nó cũng có thể hoạt động như một trạng từ. Cả hai từ đều liên quan đến khái niệm khoảng cách, nhưng "farther" đặc biệt nhấn mạnh đến khoảng cách vật lý, trong khi "further" cũng có thể chỉ sự tiến triển hoặc tiến bộ.

Tóm Tắt

type tính từ (cấp so sánh của far)

meaningxa hơn; thêm hơn, hơn nữa

examplehave you anything farther to say?: anh còn có gì nói thêm không?

type phó từ

meaningxa hơn; xa nữa; thêm hơn, hơn nữa

examplehave you anything farther to say?: anh còn có gì nói thêm không?

meaningngoài ra, vả lại (bây giờ thường dùng further)

meaning(thông tục) đừng hòng

namespace
Ví dụ:
  • The sun was setting farther into the horizon, casting a warm orange and pink glow across the sky.

    Mặt trời lặn dần xuống đường chân trời, tỏa ánh sáng cam và hồng ấm áp khắp bầu trời.

  • I need to travel farther away from the city if I want to escape the noise and pollution.

    Tôi cần phải đi xa thành phố hơn nếu muốn thoát khỏi tiếng ồn và ô nhiễm.

  • The beach we visited last summer was farther from the town center than the one we went to this year.

    Bãi biển chúng tôi ghé thăm vào mùa hè năm ngoái xa trung tâm thị trấn hơn so với bãi biển chúng tôi ghé thăm năm nay.

  • After this detour, we are finally making our way farther along the highway.

    Sau khi đi vòng qua đây, cuối cùng chúng ta cũng đi được xa hơn trên đường cao tốc.

  • The farther I walked, the smaller the buildings became in the distance.

    Càng đi xa, các tòa nhà ở đằng xa càng trở nên nhỏ dần.

  • The wind turbines seemed to stretch farther and farther into the horizon as I drove down the highway.

    Các tua-bin gió dường như kéo dài ngày càng xa về phía chân trời khi tôi lái xe trên đường cao tốc.

  • I can't believe we lived that far from a good cup of coffee for so long!

    Tôi không thể tin là chúng ta lại sống xa một tách cà phê ngon đến vậy!

  • The farther we hiked into the wilderness, the more isolated and quiet the world became.

    Càng đi sâu vào vùng hoang dã, thế giới càng trở nên cô lập và yên tĩnh hơn.

  • The players were booking it farther and farther down the field as the clock counted down.

    Các cầu thủ đã tiến ngày càng xa hơn về phía cuối sân khi thời gian đếm ngược.

  • I'm trying to run farther and farther every day in order to improve my endurance for the marathon.

    Tôi đang cố gắng chạy ngày càng xa hơn để cải thiện sức bền cho cuộc chạy marathon.

Thành ngữ

far/farther/further afield
far away from home; to or in places that are not near
  • You can hire a car if you want to explore further afield.
  • People commute to London from as far afield as France.