Định nghĩa của từ experience

experiencenoun

kinh nghiệm, trải qua, nếm mùi

/ɪkˈspɪərɪəns//ɛkˈspɪərɪəns/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "experience" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Từ tiếng La-tinh "experimentum" có nghĩa là "một thử nghiệm, một bằng chứng, một bài kiểm tra", và từ đó xuất hiện từ tiếng Pháp cổ "esperiment", vẫn giữ nguyên nghĩa đó. Vào thế kỷ 14, từ "experience" đã du nhập vào tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "một bài kiểm tra hoặc thử nghiệm". Theo thời gian, nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm ý tưởng về các sự kiện hoặc hiện tượng cá nhân mà một người trải qua, dẫn đến định nghĩa hiện đại: "kết quả của việc quan sát trực tiếp hoặc tham gia vào các sự kiện hoặc hoạt động". Ngày nay, từ "experience" có thể bao hàm nhiều nghĩa khác nhau, từ một sự kiện đơn lẻ đến cả một cuộc đời phát triển cá nhân và nghề nghiệp.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkinh nghiệm

exampleto experience harsh trials: trải qua những thử thách gay go

exampleto learn by experience: rút kinh nghiệm

meaningđiều đã kinh qua

type ngoại động từ

meaningtrải qua, kinh qua, nếm mùi, chịu đựng

exampleto experience harsh trials: trải qua những thử thách gay go

exampleto learn by experience: rút kinh nghiệm

meaning(: that, how) học được, tìm ra được (qua kinh nghiệm)

namespace

the knowledge and skill that you have gained through doing something for a period of time; the process of gaining this

kiến thức và kỹ năng bạn đạt được sau khi làm việc gì đó trong một khoảng thời gian; quá trình đạt được điều này

Ví dụ:
  • My lack of practical experience was a disadvantage.

    Sự thiếu kinh nghiệm thực tế của tôi là một bất lợi.

  • Do you have any previous experience of this type of work?

    Bạn có kinh nghiệm gì trước đây về loại công việc này không?

  • This new approach draws on years of experience of teaching children to read.

    Phương pháp mới này dựa trên nhiều năm kinh nghiệm dạy trẻ đọc.

  • a doctor with experience in dealing with patients suffering from stress

    một bác sĩ có kinh nghiệm đối phó với những bệnh nhân bị căng thẳng

  • He gained extensive experience in the field of artificial intelligence whilst working on the project.

    Anh đã có được nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo khi thực hiện dự án.

  • I have over ten years’ experience as a teacher.

    Tôi có hơn mười năm kinh nghiệm làm giáo viên.

  • The course provides hands-on experience with various systems.

    Khóa học cung cấp kinh nghiệm thực hành với các hệ thống khác nhau.

  • She didn't get paid much but it was all good experience.

    Cô ấy không được trả nhiều tiền nhưng đó đều là những trải nghiệm tốt.

  • We all learn by experience.

    Tất cả chúng ta đều học bằng kinh nghiệm.

  • The new player will bring a wealth of experience to the team.

    Cầu thủ mới sẽ mang lại nhiều kinh nghiệm cho đội.

Ví dụ bổ sung:
  • Rolls Royce's unrivalled experience in high technology manufacturing

    Kinh nghiệm vô song của Rolls Royce trong sản xuất công nghệ cao

  • Ann brings a wealth of knowledge and experience to the department.

    Ann mang lại nhiều kiến ​​thức và kinh nghiệm cho bộ phận.

  • She has considerable professional experience of translation.

    Cô ấy có kinh nghiệm chuyên môn đáng kể về dịch thuật.

  • The opportunities available will depend on your previous work experience and qualifications.

    Các cơ hội có sẵn sẽ phụ thuộc vào kinh nghiệm và trình độ làm việc trước đây của bạn.

  • She wanted to broaden her experience in international affairs.

    Cô muốn mở rộng kinh nghiệm của mình trong các vấn đề quốc tế.

Từ, cụm từ liên quan

the things that have happened to you that influence the way you think and behave

những điều đã xảy ra với bạn ảnh hưởng đến cách bạn suy nghĩ và hành xử

Ví dụ:
  • Experience has taught me that life can be very unfair.

    Kinh nghiệm đã dạy tôi rằng cuộc sống có thể rất bất công.

  • Experience shows that this strategy does not always work.

    Kinh nghiệm cho thấy chiến lược này không phải lúc nào cũng hiệu quả.

  • The book is based on personal experience.

    Cuốn sách được viết dựa trên kinh nghiệm cá nhân.

  • It is important to try and learn from experience.

    Điều quan trọng là phải cố gắng và rút kinh nghiệm.

  • She knew from past experience that Ann would not give up easily.

    Cô biết từ kinh nghiệm trong quá khứ rằng Ann sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.

  • In my experience, very few people really understand the problem.

    Theo kinh nghiệm của tôi, rất ít người thực sự hiểu được vấn đề.

  • He had first-hand experience of poverty.

    Anh đã trải qua cảnh nghèo khó trực tiếp.

  • the collective experience of everyday life

    kinh nghiệm tập thể của cuộc sống hàng ngày

Ví dụ bổ sung:
  • We know from experience that hot objects are painful to touch.

    Qua kinh nghiệm, chúng ta biết rằng chạm vào vật nóng sẽ rất đau.

  • Choose illustrative examples from the children's everyday experience.

    Chọn ví dụ minh họa từ kinh nghiệm hàng ngày của trẻ.

  • In her book, she draws on her first-hand experience of mental illness.

    Trong cuốn sách của mình, cô ấy đã rút ra kinh nghiệm trực tiếp về bệnh tâm thần.

  • It is a matter of common experience that disorder will increase if things are left to themselves.

    Theo kinh nghiệm thông thường, tình trạng hỗn loạn sẽ gia tăng nếu mọi thứ được để yên.

  • There are few areas of human experience that have not been written about.

    Có rất ít lĩnh vực trải nghiệm của con người chưa được viết ra.

Từ, cụm từ liên quan

an event or activity that affects you in some way

một sự kiện hoặc hoạt động ảnh hưởng đến bạn một cách nào đó

Ví dụ:
  • a unique/positive/wonderful experience

    một trải nghiệm độc đáo/tích cực/tuyệt vời

  • Share your experiences of parenthood by emailing the address below.

    Chia sẻ kinh nghiệm làm cha mẹ của bạn bằng cách gửi email đến địa chỉ bên dưới.

  • We aim to give our guests the experience of a lifetime.

    Chúng tôi mong muốn mang đến cho khách hàng những trải nghiệm đáng nhớ trong đời.

  • It was her first experience of living alone.

    Đó là trải nghiệm đầu tiên của cô khi sống một mình.

  • The play is based loosely on his own life experiences.

    Vở kịch dựa trên kinh nghiệm sống của chính anh ấy.

  • He found the whole experience traumatic.

    Anh ấy thấy toàn bộ trải nghiệm này thật đau thương.

  • Losing four matches in a row proved a valuable learning experience (= it showed the players what they need to improve).

    Thua bốn trận liên tiếp đã chứng tỏ một kinh nghiệm học hỏi quý giá (= nó cho các cầu thủ thấy họ cần cải thiện điều gì).

  • Living in Africa was very different from home and quite an experience (= unusual for us).

    Sống ở Châu Phi rất khác so với ở nhà và là một trải nghiệm khá thú vị (= không bình thường đối với chúng tôi).

Ví dụ bổ sung:
  • an enjoyable/​exciting/​unusual/​unforgettable experience

    một trải nghiệm thú vị/thú vị/bất thường/khó quên

  • He seems to have had some sort of religious experience.

    Có vẻ như ông ấy đã có một số trải nghiệm tôn giáo.

  • I had a bad experience with fireworks once.

    Tôi đã có một trải nghiệm tồi tệ với pháo hoa một lần.

  • I think you will enjoy the experience of taking part in the show.

    Tôi nghĩ bạn sẽ thích thú với trải nghiệm khi tham gia chương trình.

  • a hair-raising experience of white-water rafting

    một trải nghiệm dựng tóc gáy khi đi bè vượt thác

what it is like for somebody to use a service, do an activity, attend an event, etc.

việc ai đó sử dụng một dịch vụ, thực hiện một hoạt động, tham dự một sự kiện, v.v. sẽ như thế nào.

Ví dụ:
  • We are continually looking for ways to improve the customer experience.

    Chúng tôi liên tục tìm cách cải thiện trải nghiệm của khách hàng.

  • Enjoy a fine dining experience with quality service.

    Tận hưởng trải nghiệm ẩm thực tuyệt vời với dịch vụ chất lượng.

Từ, cụm từ liên quan

events or knowledge shared by all the members of a particular group in society, that influences the way they think and behave

sự kiện hoặc kiến ​​thức được chia sẻ bởi tất cả các thành viên của một nhóm cụ thể trong xã hội, ảnh hưởng đến cách họ suy nghĩ và hành xử

Ví dụ:
  • musical forms like jazz that emerged out of the Black American experience

    các hình thức âm nhạc như nhạc jazz nổi lên từ trải nghiệm của người Mỹ da đen

Thành ngữ

put something down to experience
used to say that somebody should think of a failure as being something that they can learn from
  • We lost a lot of money, but we just put it down to experience.