Định nghĩa của từ exclusive

exclusiveadjective

loại trừ

/ɪkˈskluːsɪv//ɪkˈskluːsɪv/

Từ "exclusive" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "ex" có nghĩa là "out" hoặc "bên ngoài", và động từ tiếng Latin "cludere" có nghĩa là "đóng" hoặc "đóng lại". Ở dạng ban đầu, "exclusive" ám chỉ thứ gì đó bị loại trừ khỏi một nhóm hoặc địa điểm. Tuy nhiên, vào thế kỷ 16, ý nghĩa của "exclusive" bắt đầu thay đổi. Nó ám chỉ thứ gì đó chỉ thuộc về một nhóm hoặc cá nhân cụ thể, thay vì được chia sẻ với những người khác. Ý nghĩa này có thể thấy trong cụm từ "exclusive rights," đã được sử dụng từ giữa thế kỷ 17. Theo thời gian, việc sử dụng "exclusive" đã phát triển để mô tả các mặt hàng hoặc trải nghiệm được săn đón nhiều và không được công chúng biết đến rộng rãi. Ngày nay, "exclusive" được dùng để mô tả mọi thứ từ các thương hiệu thời trang xa xỉ đến các câu lạc bộ và sự kiện riêng tư, và thường gắn liền với sự giàu có, đặc quyền và tính độc quyền. Tóm lại, từ "exclusive" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "ex" và động từ tiếng Latin "cludere", và ban đầu có nghĩa là "bị loại trừ" hoặc "bị loại trừ". Tuy nhiên, ý nghĩa hiện đại của nó phản ánh sự thay đổi theo hướng mô tả thứ gì đó được đánh giá cao và không được nhiều người biết đến.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningloại trừ

meaningriêng biệt, dành riêng (câu lạc bộ, cửa hàng...); độc chiếm, độc quyền

examplean exclusive interview: cuộc phỏng vấn dành riêng (cho một tờ báo)

exampleexclusive right to sell something: độc quyền bán cái gì

meaningđộc nhất

exampleone's exclusive occupation: công việc độc nhất của mình

typeDefault

meaning(Tech) loại trừ; duy nhất; chuyên nhất, độc chiếm, độc quyền

namespace

only to be used by one particular person or group; only given to one particular person or group

chỉ được sử dụng bởi một người hoặc một nhóm cụ thể; chỉ được trao cho một người hoặc một nhóm cụ thể

Ví dụ:
  • The hotel has exclusive access to the beach.

    Khách sạn có quyền truy cập độc quyền vào bãi biển.

  • exclusive rights to televise the World Cup

    độc quyền truyền hình World Cup

  • His mother has told ‘The Times’ about his death in an exclusive interview (= not given to any other newspaper).

    Mẹ anh ấy đã nói với 'The Times' về cái chết của anh ấy trong một cuộc phỏng vấn độc quyền (= không được đưa cho bất kỳ tờ báo nào khác).

Ví dụ bổ sung:
  • The recording deal is not necessarily exclusive. The band can record material for other companies as well.

    Thỏa thuận thu âm không nhất thiết phải là độc quyền. Ban nhạc cũng có thể thu âm tài liệu cho các công ty khác.

  • These products are exclusive to our outlets.

    Những sản phẩm này là độc quyền cho các cửa hàng của chúng tôi.

  • the course's almost exclusive concentration on grammar (= it includes almost nothing else)

    khóa học tập trung gần như hoàn toàn vào ngữ pháp (= nó hầu như không bao gồm bất cứ điều gì khác)

not very willing to allow new people to become members, especially if they are from a lower social class

không sẵn lòng cho phép những người mới trở thành thành viên, đặc biệt nếu họ thuộc tầng lớp xã hội thấp hơn

Ví dụ:
  • He belongs to an exclusive club.

    Anh ấy thuộc về một câu lạc bộ độc quyền.

  • His clientele was exclusive and wealthy.

    Khách hàng của ông rất độc quyền và giàu có.

of a high quality and expensive and therefore not often bought or used by most people

có chất lượng cao và đắt tiền và do đó không được hầu hết mọi người mua hoặc sử dụng thường xuyên

Ví dụ:
  • an exclusive hotel

    một khách sạn độc quyền

  • exclusive designer clothes

    quần áo thiết kế độc quyền

Ví dụ bổ sung:
  • She had been sent to one of London's most exclusive girls' schools.

    Cô đã được gửi đến một trong những trường nữ sinh sang trọng nhất ở London.

  • It is one of the most expensive, exclusive resorts in the Mediterranean.

    Đây là một trong những khu nghỉ dưỡng độc quyền, đắt tiền nhất ở Địa Trung Hải.

not including anything else

không bao gồm bất cứ điều gì khác

Ví dụ:
  • He had an exclusive focus on success and making money.

    Anh ấy chỉ tập trung vào thành công và kiếm tiền.

  • This list is not exclusive.

    Danh sách này không phải là độc quyền.

not including somebody/something

không bao gồm ai/cái gì

Ví dụ:
  • The price is for accommodation only, exclusive of meals.

    Giá chỉ bao gồm chỗ ở, không bao gồm bữa ăn.

Từ, cụm từ liên quan

not able to exist or be a true statement at the same time as something else

không thể tồn tại hoặc là một tuyên bố đúng cùng lúc với cái gì khác

Ví dụ:
  • The two options are not mutually exclusive (= you can have them both).

    Hai tùy chọn không loại trừ lẫn nhau (= bạn có thể có cả hai).

Từ, cụm từ liên quan