Định nghĩa của từ eternally

eternallyadverb

luôn luôn

/ɪˈtɜːnəli//ɪˈtɜːrnəli/

Từ "eternally" bắt nguồn từ tiếng Latin "aeternus", có nghĩa là "everlasting" hoặc "không có hồi kết". Từ này được hình thành bằng cách kết hợp "ae" (có nghĩa là "always") và "ternus" (có nghĩa là "three" hoặc "third"). Sự kết hợp này có thể phản ánh niềm tin cổ xưa rằng thế giới được chia thành ba phần: quá khứ, hiện tại và tương lai, và "eternity" bao hàm tất cả chúng. Theo thời gian, từ "eternus" đã chuyển sang tiếng Pháp cổ là "eternel" và cuối cùng là tiếng Anh là "eternal". Hậu tố "-ly" đã được thêm vào để tạo thành trạng từ "eternally," có nghĩa là "theo cách vĩnh cửu".

Tóm Tắt

type phó từ

meaningđời đời, vĩnh viễn, bất diệt

meaningkhông ngừng, thường xuyên

namespace

in a way that exists or continues forever without an end

theo cách tồn tại hoặc tiếp tục mãi mãi không có hồi kết

Ví dụ:
  • I'll be eternally grateful to you for this.

    Tôi sẽ mãi mãi biết ơn bạn vì điều này.

  • women trying to look eternally young

    phụ nữ cố gắng để trông trẻ mãi

  • The stars in the sky seem to shine eternally, reminding us of the vastness and beauty of the universe.

    Những ngôi sao trên bầu trời dường như tỏa sáng vĩnh cửu, nhắc nhở chúng ta về sự bao la và vẻ đẹp của vũ trụ.

  • The love between a mother and her child is eternally strong, holding them together through all the ups and downs of life.

    Tình yêu giữa mẹ và con luôn bền chặt, giúp họ vượt qua mọi thăng trầm của cuộc sống.

  • The classical music of Mozart and Beethoven is eternally popular, continuing to mesmerize new generations of listeners with its timeless beauty.

    Âm nhạc cổ điển của Mozart và Beethoven vẫn luôn được ưa chuộng, tiếp tục mê hoặc nhiều thế hệ người nghe mới bằng vẻ đẹp vượt thời gian của nó.

in a way that keeps happening and never seems to stop

theo cách liên tục xảy ra và dường như không bao giờ dừng lại

Ví dụ:
  • I am eternally amazed at what some people will do for money.

    Tôi luôn ngạc nhiên về những gì một số người sẽ làm vì tiền.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.