tính từ
câm, không nói
deaf and dumb: câm và điếc
dumb show: tuồng câm
câm, không kêu
this piano has several dumb notes: chiếc đàn pianô này có nhiều nốt câm
không biết nói; không có tiếng nói (trong chính phủ...)
dumb animals: những con vật không biết nói
the dumb millions: hàng triệu người không có tiếng nói trong chính phủ
ngoại động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) làm câm, làm câm lặng đi
deaf and dumb: câm và điếc
dumb show: tuồng câm