Định nghĩa của từ due to

due toidiomatic

vì, do, tại, nhờ có

Định nghĩa của từ undefined

"Due to" là một cụm từ tương đối mới, xuất hiện vào cuối thế kỷ 19. Nó kết hợp tính từ "due" (có nghĩa là "owed" hoặc "attributable") với giới từ "to", biểu thị một nguyên nhân hoặc lý do. Nguồn gốc của nó bắt nguồn từ cụm từ pháp lý "due to the fact that," nhấn mạnh lý do cho một điều gì đó. Theo thời gian, "due to" trở thành một giải pháp thay thế ngắn gọn hơn và được chấp nhận rộng rãi, đơn giản hóa cấu trúc câu và làm nổi bật mối quan hệ nhân quả.

namespace

caused by or ascribable to

gây ra bởi hoặc mô tả cho

Ví dụ:
  • his death was not due to any lack of care

    cái chết của anh ấy không phải do bất kỳ sự thiếu chăm sóc nào

  • The school was closed today due to heavy rainfall.

    Hôm nay trường học đóng cửa vì mưa lớn.

  • I couldn't attend the meeting yesterday as I was feeling unwell, apologies are due to this.

    Tôi không thể tham dự cuộc họp ngày hôm qua vì tôi cảm thấy không khỏe, thành thật xin lỗi vì điều này.

  • The meeting has been rescheduled to next week due to unavoidable circumstances.

    Cuộc họp đã được dời lại sang tuần sau do những tình huống bất khả kháng.

  • The project deadline has been extended due to unexpected delays.

    Thời hạn hoàn thành dự án đã được gia hạn do có sự chậm trễ ngoài dự kiến.

because of; owing to

bởi vì; nợ

Ví dụ:
  • he had to withdraw due to a knee injury

    anh ấy đã phải rút lui vì chấn thương đầu gối

Từ, cụm từ liên quan

  • attributable to
  • caused by
  • ascribed to
  • ascribable to
  • assignable to
  • because of
  • put down to
  • because of
  • owing to
  • on account of
  • as a consequence of
  • as a result of
  • thanks to
  • by reason of
  • on grounds of
  • in view of