tính từ
sẵn sàng
có khuynh hướng tình cảm
xử lý
/dɪˈspəʊzd//dɪˈspəʊzd/"Disposed" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "dispos", bản thân nó bắt nguồn từ tiếng Latin "dispositus", có nghĩa là "sắp xếp, chuẩn bị hoặc nghiêng". Tiền tố "dis-" có nghĩa là "apart" hoặc "đi xa", và gốc "positus" có nghĩa là "placed" hoặc "đặt". Do đó, "disposed" ban đầu có nghĩa là "được đặt theo một cách cụ thể" hoặc "được chuẩn bị cho một cái gì đó". Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm khái niệm "inclined" hướng tới một cái gì đó, phản ánh ý nghĩa hiện tại của nó trong tiếng Anh.
tính từ
sẵn sàng
có khuynh hướng tình cảm
willing or prepared to do something
sẵn sàng hoặc chuẩn bị làm điều gì đó
Tôi không có hứng tranh luận.
Chúng tôi rất hoan nghênh bạn tham gia cùng chúng tôi nếu bạn cảm thấy như vậy.
đương nhiên có xu hướng suy đoán
John đã vứt bỏ đồ nội thất cũ bằng cách tặng chúng cho một tổ chức từ thiện.
Người thu gom rác thải sẽ xử lý rác thải sinh hoạt của chúng tôi hàng tuần.
having a good/bad opinion of a person or thing
có ý kiến tốt/xấu về một người hoặc một vật
Cô ấy có vẻ thuận lợi với việc di chuyển.