danh từ
sự bớt, sự giảm, sự trừ (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)
tiền bớt, tiền trừ, tiền chiết khấu
sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)
to tkae a story at a due discount: nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
ngoại động từ
thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định); nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định)
giảm giá, bớt giá, chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)
bản hạ giá; dạm bán hạ giá
to tkae a story at a due discount: nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức