Định nghĩa của từ disbar

disbarverb

bỏ qua

/dɪsˈbɑː(r)//dɪsˈbɑːr/

Từ "disbar" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "des" có nghĩa là "removal" và "barre" có nghĩa là "bar". Vào đầu thế kỷ 14, danh từ tiếng Anh "bar" dùng để chỉ rào cản vật lý ngăn cách phòng xử án với phần còn lại của tòa nhà và sau đó dùng để chỉ nghề luật sư. Động từ "disbar" xuất hiện vào thế kỷ 15 để chỉ việc loại một luật sư khỏi danh sách luật sư hoặc đình chỉ hoặc trục xuất một luật sư khỏi việc hành nghề luật sư. Theo thời gian, thuật ngữ này có ý nghĩa rộng hơn để chỉ bất kỳ hình thức công khai nào về việc tước tư cách hoặc loại một luật sư khỏi nghề luật sư. Ngày nay, "disbar" được sử dụng để mô tả việc chính thức thu hồi giấy phép hành nghề luật của một luật sư do vi phạm các quy tắc đạo đức, cư xử không đúng mực tại tòa án hoặc phạm tội, cùng nhiều lý do khác.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaning(pháp lý)

meaningtước quyền làm luật sư; khai trừ ra khỏi tổ chức luật sư

namespace
Ví dụ:
  • The judge ordered the disbarment of the corrupt lawyer for his repeated violations of the legal code of conduct.

    Thẩm phán đã ra lệnh xóa tên luật sư tham nhũng khỏi danh sách hành nghề vì liên tục vi phạm quy tắc ứng xử pháp lý.

  • After a thorough investigation, the bar association decided to disbar the attorney due to multiple instances of unprofessional conduct and neglect of client duties.

    Sau khi điều tra kỹ lưỡng, hiệp hội luật sư đã quyết định xóa tên luật sư này khỏi danh sách hành nghề vì nhiều hành vi thiếu chuyên nghiệp và bỏ bê nhiệm vụ với khách hàng.

  • The disgraced attorney was disbarred by the state bar association as a result of his part in a criminal conspiracy, which tarnished his reputation and breached the trust of his clients.

    Vị luật sư tai tiếng này đã bị hiệp hội luật sư tiểu bang hủy tư cách hành nghề vì tham gia vào một âm mưu tội phạm, làm hoen ố danh tiếng của ông và làm mất lòng tin của khách hàng.

  • The attorney was temporarily suspended from practicing law and later disbarred for his refusal to cooperate with a disciplinary investigation.

    Luật sư này đã bị đình chỉ hành nghề luật sư tạm thời và sau đó bị xóa tên khỏi danh sách luật sư vì từ chối hợp tác với cuộc điều tra kỷ luật.

  • In a shocking move, the legal council disbarred the experienced lawyer, accusing her of blatantly disregarding the rules of procedure and dishonestly misleading the court.

    Trong một động thái gây sốc, hội đồng luật sư đã tước quyền hành nghề của một luật sư giàu kinh nghiệm, cáo buộc bà này trắng trợn coi thường các quy tắc tố tụng và lừa dối tòa án.

  • Following the guilty verdict, the attorney was disbarred for his role in the high-profile fraud case, which left his once-thriving law practice in disarray.

    Sau bản án có tội, vị luật sư này đã bị tước quyền hành nghề vì vai trò của mình trong vụ án gian lận gây chấn động, khiến cho công việc hành nghề luật sư vốn từng phát đạt của ông rơi vào tình trạng hỗn loạn.

  • The disbarred attorney's name was struck off the legal register after she was found guilty of serious professional misconduct, which included accepting bribes and misappropriating client funds.

    Tên của luật sư bị tước quyền hành nghề đã bị xóa khỏi sổ đăng ký pháp lý sau khi bà bị kết tội có hành vi sai trái nghiêm trọng trong nghề nghiệp, bao gồm nhận hối lộ và biển thủ tiền của khách hàng.

  • Years after his disbarment, the disgraced attorney attempted to make a comeback, but the bar association unearthed a fresh batch of misconduct and barred him again.

    Nhiều năm sau khi bị khai trừ, vị luật sư tai tiếng này đã cố gắng quay trở lại hành nghề, nhưng hiệp hội luật sư lại phát hiện ra một loạt hành vi sai trái mới và tiếp tục cấm ông hành nghề.

  • Due to his incompetence and multiple violations, the attorney was disbarred by the supreme court, forcing him to give up his law license and his prestigious office in the city.

    Do sự bất tài và nhiều lần vi phạm, vị luật sư này đã bị tòa án tối cao đình chỉ hành nghề, buộc ông phải từ bỏ giấy phép hành nghề luật sư và văn phòng danh giá của mình tại thành phố.

  • The once-honored lawyer was left disbarred and disgraced when the court found him guilty of embezzling client funds and engaging in other dishonorable practices.

    Vị luật sư từng được kính trọng này đã bị cấm hành nghề và mất danh dự khi tòa án tuyên ông có tội biển thủ tiền của khách hàng và tham gia vào các hành vi vô lương tâm khác.