Định nghĩa của từ diminution

diminutionnoun

giảm bớt

/ˌdɪmɪˈnjuːʃn//ˌdɪmɪˈnuːʃn/

Từ "diminution" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "diminutio" có nghĩa là "lessening" hoặc "reduction", và nó là sự kết hợp của "diminuere", có nghĩa là "làm giảm" hoặc "giảm bớt", và hậu tố "-tio", tạo thành danh từ chỉ hành động hoặc trạng thái. Từ "diminution" lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 15, bắt nguồn từ tiếng Latin "diminutio". Ban đầu, nó ám chỉ sự giảm hoặc thu nhỏ về kích thước, số lượng hoặc cường độ. Theo thời gian, ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm sự giảm âm thanh hoặc ánh sáng, sự giảm chất lượng hoặc sự giảm độ phức tạp. Mặc dù có nguồn gốc từ phức tạp, "diminution" là một từ phổ biến và đa năng trong tiếng Anh hiện đại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự hạ bớt, sự giảm bớt, sự thu nhỏ

meaninglượng giảm bớt

typeDefault

meaninglàm nhỏ, sự rút ngắn; phép tính trừ; số bị trừ

namespace

the act of reducing something or of being reduced

hành động giảm bớt một cái gì đó hoặc bị giảm bớt

Ví dụ:
  • the diminution of political power

    sự suy giảm quyền lực chính trị

  • The once-grand mansion had suffered a diminution in size and grandeur over the years due to neglect and a lack of maintenance.

    Ngôi biệt thự từng nguy nga tráng lệ này đã bị thu hẹp về diện tích và vẻ đẹp theo thời gian do bị bỏ bê và thiếu bảo trì.

  • The diminution in resources caused by the recession forced the company to downsize and shed staff.

    Sự suy giảm nguồn lực do suy thoái kinh tế buộc công ty phải thu hẹp quy mô và cắt giảm nhân viên.

  • The senior staff's refusal to reduce their salaries led to a diminution in profits for the business.

    Việc các nhân viên cấp cao từ chối giảm lương đã dẫn đến lợi nhuận của doanh nghiệp giảm sút.

  • The windy conditions were accompanied by a diminution in visibility that made it difficult for pilots to fly.

    Điều kiện gió mạnh đi kèm với tầm nhìn giảm khiến phi công khó điều khiển máy bay.

a reduction; an amount reduced

sự giảm bớt; một số tiền giảm

Ví dụ:
  • a diminution in population growth

    sự suy giảm tăng trưởng dân số

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.