Định nghĩa của từ destiny

destinynoun

định mệnh

/ˈdestəni//ˈdestəni/

Từ "destiny" có nguồn gốc từ tiếng Latin và tiếng Hy Lạp. Từ tiếng Latin "destinare" có nghĩa là "xác định" hoặc "sắp xếp", và bắt nguồn từ "stare", có nghĩa là "đứng". Trong tiếng Latin, động từ "destinare" được dùng để mô tả hành động xác định hoặc ra lệnh điều gì đó, thường là bởi một quyền năng cao hơn. Từ tiếng Hy Lạp "moira" (μωῖρα) đề cập đến khái niệm về số phận hoặc định mệnh, và thường được cho là của Moirai, ba nữ thần kiểm soát sợi chỉ sự sống cho mỗi người. Từ "moira" cũng liên quan đến động từ tiếng Hy Lạp "moireo", có nghĩa là "phân bổ" hoặc "phân phối". Từ "destiny" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "destin", bắt nguồn từ tiếng Latin "destinare". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã thay đổi, nhưng khái niệm cốt lõi của nó là được xác định trước hoặc sắp đặt bởi một quyền năng cao hơn vẫn tương đối nhất quán.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvận số, vận mệnh, số phận

namespace

what happens to somebody or what will happen to them in the future, especially things that they cannot change or avoid

điều gì xảy ra với ai đó hoặc điều gì sẽ xảy ra với họ trong tương lai, đặc biệt là những điều mà họ không thể thay đổi hoặc tránh được

Ví dụ:
  • The destinies of five nations were decided at the peace conference.

    Số phận của năm quốc gia đã được quyết định tại hội nghị hòa bình.

  • He wants to be in control of his own destiny.

    Anh ta muốn làm chủ vận mệnh của chính mình.

  • The contemporary hero is one who stands out against the crowd to fulfil a personal destiny.

    Người anh hùng đương thời là người đứng lên chống lại đám đông để hoàn thành sứ mệnh cá nhân.

  • Her destiny as a renowned poet was written in the stars from a young age.

    Số phận trở thành một nhà thơ nổi tiếng của bà đã được định sẵn từ khi bà còn nhỏ.

  • Despite the obstacles in his path, he never lost sight of his destiny to become a CEO.

    Bất chấp những trở ngại trên con đường của mình, ông không bao giờ đánh mất mục tiêu trở thành CEO.

Ví dụ bổ sung:
  • He came to Paris and found his true destiny as a poet.

    Anh đến Paris và tìm thấy định mệnh thực sự của mình là một nhà thơ.

  • Her destiny lay in that city.

    Số phận của cô nằm ở thành phố đó.

  • It was a decision which could have changed my destiny.

    Đó là một quyết định có thể đã thay đổi số phận của tôi.

  • No man can escape his destiny.

    Không ai có thể thoát khỏi số phận của mình.

  • She felt that she had fulfilled her destiny.

    Cô cảm thấy mình đã hoàn thành sứ mệnh của mình.

the power believed to control events

sức mạnh được cho là có thể kiểm soát các sự kiện

Ví dụ:
  • I believe there's some force guiding us—call it God, destiny or fate.

    Tôi tin rằng có một thế lực nào đó hướng dẫn chúng ta - gọi đó là Chúa, định mệnh hay định mệnh.

  • He was driven on by a strong sense of destiny.

    Anh ta bị thúc đẩy bởi ý thức mạnh mẽ về số phận.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan