phó từ
chế giễu, nhạo báng
một cách chế giễu
/dɪˈraɪsɪvli//dɪˈraɪsɪvli/Từ "derisively" bắt nguồn từ tiếng Latin "derisio," có nghĩa là "contempt" hoặc "khinh thường." Từ tiếng Latin bắt nguồn từ "deridere," có nghĩa là "giễu cợt" hoặc "chê bai." Trong tiếng Anh, từ "derisively" đã được sử dụng từ thế kỷ 15 để mô tả hành động nói hoặc viết với giọng điệu chế giễu hoặc khinh thường. Từ này cũng có thể được sử dụng để mô tả giọng điệu hoặc thái độ của một người đang nói hoặc viết theo cách có ý định hạ thấp hoặc chế giễu người hoặc vật khác. Câu ví dụ: "The politician's derisively promoted policy changes had many opposing the new laws." Tôi hy vọng điều này hữu ích! Hãy cho tôi biết nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào khác.
phó từ
chế giễu, nhạo báng
Các chính trị gia đối lập đã chế giễu đề xuất của chính phủ, gọi nó là phi thực tế và không khả thi.
Nghệ sĩ hài này đã đưa ra một loạt lời chỉ trích và chế giễu chính trị gia bằng giọng điệu khinh thường và chế giễu.
Người giáo viên đã khiển trách nghiêm khắc cậu học sinh đang khóc lóc thảm thiết vì mắc phải một lỗi nhỏ nhặt, theo một cách chế giễu và khinh thường.
Những người hâm mộ trên sân vận động la ó và chế giễu cầu thủ, rõ ràng là họ thất vọng vì màn trình diễn kém hiệu quả của anh.
Nhà phê bình coi thường cuốn tiểu thuyết này là một tác phẩm buồn cười và lố bịch, đưa ra lời chỉ trích gay gắt theo phong cách khinh thường.
Ứng cử viên thất bại đã khinh thường bài phát biểu chiến thắng của người chiến thắng bằng giọng điệu chế giễu.
Tổng thống chế giễu lập luận của phe đối lập, gọi chúng yếu hơn nước một cách khinh thường.
Người quản lý đã chỉ trích gay gắt trận thua của đội, mắng mỏ các cầu thủ một cách chế giễu và hạ thấp họ.
Khán giả bật cười khi người biểu diễn mắc một lỗi ngớ ngẩn và chế giễu anh ta một cách mỉa mai.
Vị thẩm phán đã chỉ trích gay gắt lời lập luận của bị cáo, ngụ ý cay độc và nói theo cách chế giễu.