ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
làm trật bánh (xe lửa...)
nội động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) trật bánh (xe lửa...)
trật bánh
/diːˈreɪl//diːˈreɪl/Từ "derail" có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 19 trong bối cảnh vận tải đường sắt. Ban đầu, nó ám chỉ hành động chuyển hướng tàu hỏa khỏi đường ray dự định, thường là do các biện pháp được thực hiện để ngăn ngừa va chạm hoặc tai nạn. Nghĩa của từ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Pháp "dérail", có nghĩa là "rời khỏi đường ray". Theo thời gian, nghĩa của "derail" được mở rộng để bao gồm nghĩa phá vỡ hoặc chuyển hướng một thứ gì đó khỏi lộ trình dự định, chẳng hạn như một kế hoạch, một dự án hoặc một tình huống. Nghĩa rộng hơn của từ này thường được sử dụng theo nghĩa bóng, ám chỉ sự mất kiểm soát hoặc đi chệch khỏi lộ trình dự kiến. Mặc dù có nguồn gốc từ vận tải đường sắt, từ "derail" đã trở thành một thuật ngữ phổ biến trong nhiều bối cảnh, phản ánh tính linh hoạt và cách sử dụng rộng rãi của nó.
ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
làm trật bánh (xe lửa...)
nội động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) trật bánh (xe lửa...)
to leave the track; to make a train do this
rời khỏi đường đua; để làm cho một đoàn tàu làm điều này
Đoàn tàu trật bánh và lao xuống sông.
Phiến quân âm mưu làm trật bánh tàu và cho nổ tung các cây cầu.
Sự ám ảnh với công việc đã làm hỏng các mối quan hệ cá nhân của ông và khiến ông xa cách những người thân yêu.
Thông báo đột ngột về việc sa thải đã làm chệch hướng kế hoạch mở rộng của công ty và tạo ra làn sóng bất ổn trong số nhân viên.
Tin tức bất ngờ rằng dự án sẽ bị trì hoãn trong nhiều tháng đã làm chệch hướng các kế hoạch được vạch ra cẩn thận của họ và buộc họ phải đưa ra những phương án thay thế.
to stop a process from continuing in the way it was intended to
để ngăn chặn một quá trình tiếp tục theo cách nó dự định
Vụ việc mới nhất này có thể làm chệch hướng tiến trình hòa bình.
Những tuyên bố về những bất thường về tài chính cuối cùng có thể làm hỏng chiến dịch tranh cử của ông.
Kế hoạch của công ty ban đầu bị chệch hướng do các vấn đề liên quan đến thỏa thuận cấp phép.