to make a place less full of people or traffic
làm cho một nơi nào đó bớt đông người hoặc ít phương tiện giao thông hơn
- The new driving restrictions are being introduced in a bid to decongest the city.
Những hạn chế mới về lái xe đang được đưa ra nhằm mục đích giảm tắc nghẽn giao thông trong thành phố.
to make a part of somebody's body less blocked with blood or mucus
làm cho một phần cơ thể của ai đó ít bị tắc nghẽn bởi máu hoặc chất nhầy
- The medicine will decongest your nose and soothe your throat at the same time.
Thuốc sẽ làm thông mũi và làm dịu cổ họng của bạn cùng một lúc.