danh từ
cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì... liên tục trong một thời gian)
to cure a patient: điều trị một người bệnh
the hot water cure: đợt chữa tắm nóng
thuốc, phương thuốc
to cure laziness: chữa bệnh lười biếng
sự lưu hoá (cao su)
ngoại động từ
chữa bênh, điều trị
to cure a patient: điều trị một người bệnh
the hot water cure: đợt chữa tắm nóng
(nghĩa bóng) chữa (thói xấu, tật xấu)
to cure laziness: chữa bệnh lười biếng
xử lý để có thể để lâu (bằng cách ướp muối, xông khói, phơi khô)