Định nghĩa của từ ounce

ouncenoun

ounce

/aʊns//aʊns/

Nguồn gốc của từ "ounce" có từ thời La Mã cổ đại. Từ tiếng Latin "uncia" dùng để chỉ một đơn vị đo lường hoặc trọng lượng, bằng 1/12 pound La Mã. Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "unkyos" (ὄνυξ), có nghĩa là "nail" hoặc "móng vuốt", có thể là do pound La Mã được đánh dấu bằng 12 khía giống như đinh. Trong thời Trung cổ, thuật ngữ "ounce" đã được đưa vào tiếng Anh cổ là "unce" hoặc "ouns" và được sử dụng để đo cả trọng lượng và thể tích. Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành dạng hiện đại của nó, "ounce." Thuật ngữ "ounce" vẫn được sử dụng cho đến ngày nay để đo trọng lượng, đặc biệt là ở Hoa Kỳ, nơi nó bằng 28,35 gam hoặc 1/16 pound. Điều thú vị là cùng một từ nguyên này cũng có liên quan đến các từ liên quan khác, chẳng hạn như "inch" và "uncial", tất cả đều là một phần của hệ thống chữ số La Mã.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(viết tắt) oz

meaningAoxơ (đơn vị đo lường bằng 28, 35 g)

type (thơ ca)

meaninggiống mèo rừng

meaning(động vật học) báo tuyết

namespace

a unit for measuring weight, 116 of a pound, equal to 28.35 grams

đơn vị đo trọng lượng, 116 pound, bằng 28,35 gram

Ví dụ:
  • She added a further ounce of sugar to the mixing bowl to sweeten the batter.

    Cô ấy thêm khoảng 30 gram đường vào bát trộn để làm ngọt bột.

  • The baby weighed exactly 8 pounds and 12 ounces at birth.

    Em bé nặng chính xác 8 pound và 12 ounce khi mới sinh.

  • The pharmacist gave me a tiny ounce vial of antibiotics to fight off the infection.

    Dược sĩ đưa cho tôi một lọ thuốc kháng sinh nhỏ để chống lại nhiễm trùng.

  • The waitress brought us a steaming cup of coffee, which weighed almost an ounce with the saucer.

    Cô phục vụ mang đến cho chúng tôi một tách cà phê nóng hổi, ​​nặng gần một ounce tính cả đĩa đựng.

  • The manager weighed out an ounce of marijuana for the undercover police officer.

    Người quản lý cân một ounce cần sa cho cảnh sát chìm.

Từ, cụm từ liên quan

a very small quantity of something

một số lượng rất nhỏ của một cái gì đó

Ví dụ:
  • There's not an ounce of truth in her story.

    Không có một chút sự thật nào trong câu chuyện của cô ấy.

Thành ngữ

an ounce of prevention is better than a pound of cure
(saying)it is better to stop something bad from happening rather than try to deal with the problems after it has happened