phó từ
tích tụ, lũy tích
tích lũy
/ˈkjuːmjələtɪvli//ˈkjuːmjəleɪtɪvli/Từ "cumulatively" bắt nguồn từ tiếng Latin "cumulo," có nghĩa là "tích lũy," và quá khứ phân từ của động từ tiếng Latin "addleo," có nghĩa là "thêm vào." Trong tiếng Anh, "cumulatively" có nghĩa là "thêm dần dần hoặc theo thời gian." Lần đầu tiên được ghi chép sử dụng từ này trong tiếng Anh có từ đầu thế kỷ 17. Theo Từ điển tiếng Anh Oxford giải thích, "cumulatively" ban đầu được sử dụng trong bối cảnh tài chính, ám chỉ sự tích lũy dần dần lãi suất hoặc cổ tức từ một khoản đầu tư. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi hơn để mô tả bất kỳ sự tích lũy hoặc tích lũy dần dần nào, cho dù đó là nợ, chi phí hay lợi ích.
phó từ
tích tụ, lũy tích
Trong năm năm qua, lợi nhuận của công ty đã đạt mức cao kỷ lục là triệu đô la.
Thành tích thắng-thua của đội hiện tại là sáu trận thắng và bốn trận thua.
Lượng mưa trong khu vực đã tích lũy lên tới 500 mm trong suốt ba tháng.
Thành công trên bảng xếp hạng của ca sĩ này đã đạt tới hơn 0 triệu lượt phát trực tuyến trên tất cả các nền tảng lớn.
Tổng số ngày nghỉ phép mà người lao động tích lũy được sau bốn năm làm việc là ba tháng.
Tỷ lệ tốt nghiệp của các cơ sở giáo dục đại học đã tăng trưởng tích lũy 20% trong thập kỷ qua.
Tổng số huy chương mà vận động viên giành được trong các cuộc thi quốc tế đã lên tới năm huy chương.
Tổng số tiền thuế thu nhập mà công dân phải trả trong vòng 20 năm là 30.000 đô la.
Tổng doanh số bán hàng của nhà bán lẻ này đã vượt quá 1 tỷ đô la trong năm tài chính vừa qua.
Số dư nợ chưa thanh toán của bên nợ, sau nhiều lần chậm thanh toán, đã tăng lên tới 1.000 đô la.