Định nghĩa của từ crumb

crumbnoun

vụn

/krʌm//krʌm/

Nguồn gốc từTiếng Anh cổ cruma, có nguồn gốc từ tiếng Đức; có liên quan đến tiếng Hà Lan kruim và tiếng Đức Krume. Âm cuối -b được thêm vào vào thế kỷ 16, có lẽ từ crumble nhưng cũng chịu ảnh hưởng của các từ như dumb, trong đó âm cuối -b ban đầu vẫn được giữ nguyên mặc dù không còn được phát âm nữa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmiếng, mẫu, mảnh vụn

examplecrumbs of bread: những mẫu bánh mì vụn

meaning(nghĩa bóng) chút, tý, mẩu

examplea few crumbs of information: một vài mẩu tin

examplea crumb of comfort: một chút an ủi

meaningruột bánh mì

type ngoại động từ

meaningbẻ vụn, bóp vụn

examplecrumbs of bread: những mẫu bánh mì vụn

meaningrắt những mảnh vụn lên (cái gì)

examplea few crumbs of information: một vài mẩu tin

examplea crumb of comfort: một chút an ủi

meaningphủi những mảnh vụn, quét những mảnh vụn (ở cái gì)

namespace

a very small piece of food, especially of bread or cake, that has fallen off a larger piece

một miếng thức ăn rất nhỏ, đặc biệt là bánh mì hoặc bánh ngọt, đã rơi ra khỏi miếng lớn hơn

Ví dụ:
  • She stood up and brushed the crumbs from her sweater.

    Cô đứng dậy và phủi những mảnh vụn trên áo len.

  • There were crumbs scattered all over the counter after the kids finished their sandwiches.

    Có rất nhiều vụn bánh mì vương vãi khắp quầy sau khi bọn trẻ ăn xong bánh sandwich.

  • I brushed the crumbs off my shirt before entering the meeting.

    Tôi phủi sạch vụn bánh mì trên áo trước khi vào phòng họp.

  • The pastry was so delicious that I couldn't stop myself from licking up every last crumb.

    Bánh ngọt ngon đến nỗi tôi không thể ngừng liếm sạch từng mảnh vụn.

  • The chef swept the crumbs off the table with a long-handled brush.

    Đầu bếp quét sạch vụn thức ăn trên bàn bằng một chiếc chổi cán dài.

Ví dụ bổ sung:
  • He didn't even leave any crumbs on his plate.

    Anh ấy thậm chí còn không để lại bất kỳ mẩu vụn nào trên đĩa của mình.

  • I swept away the crumbs.

    Tôi quét sạch những mảnh vụn.

  • She brushed the cake crumbs off the table.

    Cô phủi vụn bánh khỏi bàn.

  • a few crumbs of bread

    một ít vụn bánh mì

a small piece or amount

một phần hoặc số lượng nhỏ

Ví dụ:
  • I managed to pick up a few crumbs of useful information.

    Tôi đã thu thập được một số thông tin hữu ích.

  • The government's only crumb of comfort is that their opponents are as confused as they are.

    Niềm an ủi duy nhất của chính phủ là các đối thủ của họ cũng bối rối như họ.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.