Định nghĩa của từ cradle

cradlenoun

cái nôi

/ˈkreɪdl//ˈkreɪdl/

Từ "cradle" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Lần đầu tiên từ "cradle" được ghi chép lại có từ thế kỷ thứ 9, bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "cridel" hoặc "cridlian", dùng để chỉ một chiếc giỏ hoặc một chiếc giường. Người ta cho rằng từ này chịu ảnh hưởng từ tiếng Latin "crida", có nghĩa là "bao quanh" hoặc "bao quanh". Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 13 đến thế kỷ 15), từ "cradle" bắt đầu mang nghĩa hiện đại, dùng để chỉ một chiếc giường hoặc một thiết bị dùng để đu đưa hoặc giữ em bé. Từ này đã phát triển để bao hàm nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm cả ẩn dụ "cradle" cho một ý tưởng hoặc một thiết bị dùng để nâng đỡ một thứ gì đó mỏng manh. Bất chấp sự phát triển của nó, nguồn gốc của từ này vẫn gắn liền với nguồn gốc tiếng Anh cổ của nó như một thuật ngữ chỉ một chiếc giỏ hoặc chiếc giường.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái nôi

meaning(nghĩa bóng) nguồn gốc, gốc, nơi bắt nguồn, cái nôi

examplethe cradle of the Anglo-Saxon: nguồn gốc người Ang-lô Xắc-xông

meaning(hàng hải) giàn giữ tàu (khi đóng hoặc sửa chữa)

type ngoại động từ

meaningđặt (đứa trẻ) vào nôi; bế ẵm nâng niu bế đứa trẻ trong tay

meaningđặt (tàu) vào giá (để đóng hoặc sửa chữa)

examplethe cradle of the Anglo-Saxon: nguồn gốc người Ang-lô Xắc-xông

meaningcắt (lúa...) bằng hái có khung gạt

namespace

a small bed for a baby that can be pushed gently from side to side

một chiếc giường nhỏ dành cho em bé có thể được đẩy nhẹ nhàng từ bên này sang bên kia

Ví dụ:
  • She rocked the baby to sleep in its cradle.

    Cô đu đưa đứa bé ngủ trong nôi.

the place where something important began

nơi bắt đầu một điều gì đó quan trọng

Ví dụ:
  • Greece, the cradle of Western civilization

    Hy Lạp, cái nôi của nền văn minh phương Tây

a small platform that can be moved up and down the outside of a high building, used by people cleaning windows, etc.

một cái bục nhỏ có thể di chuyển lên xuống bên ngoài một tòa nhà cao tầng, được sử dụng bởi những người lau cửa sổ, v.v.

the part of a phone on which the handset rests

phần của điện thoại mà điện thoại nằm trên đó

Thành ngữ

from the cradle to the grave
a way of referring to the whole of a person’s life, from birth until death
rob the cradle
(North American English, informal)to have a sexual relationship with a much younger person