danh từ
cái nôi
(nghĩa bóng) nguồn gốc, gốc, nơi bắt nguồn, cái nôi
the cradle of the Anglo-Saxon: nguồn gốc người Ang-lô Xắc-xông
(hàng hải) giàn giữ tàu (khi đóng hoặc sửa chữa)
ngoại động từ
đặt (đứa trẻ) vào nôi; bế ẵm nâng niu bế đứa trẻ trong tay
đặt (tàu) vào giá (để đóng hoặc sửa chữa)
the cradle of the Anglo-Saxon: nguồn gốc người Ang-lô Xắc-xông
cắt (lúa...) bằng hái có khung gạt