Định nghĩa của từ covered

coveredadjective

đề cập

/ˈkʌvəd//ˈkʌvərd/

Từ "covered" có lịch sử lâu đời, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cūferan", có nghĩa là "che phủ". Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "kubōną", cũng có nghĩa là "che phủ". Theo thời gian, từ này đã phát triển qua tiếng Anh trung đại và thành dạng hiện đại, với "d" được thêm vào cuối. "Covered" là một động từ, biểu thị hành động đặt một thứ gì đó lên trên hoặc trên một thứ khác, che chắn hoặc che giấu nó.

Tóm Tắt

typetính từ

meaningcó mái che

meaningkín đáo

meaningđược yểm hộ (nhờ pháo binh)

typeDefault

meaningbị phủ

meaningfinitely c. (tô pô) phủ hữu hạn

meaningsimple c. (tô pô) phủ đơn

namespace

having a layer or amount of something on it

có một lớp hoặc một lượng thứ gì đó trên đó

Ví dụ:
  • His face was covered in blood.

    Mặt anh ta đầy máu.

  • I was completely covered in mud.

    Tôi hoàn toàn bị bùn bao phủ.

  • The walls were covered with pictures.

    Các bức tường được bao phủ bởi hình ảnh.

Ví dụ bổ sung:
  • 60 per cent of the land is permanently covered in ice.

    60% diện tích đất bị bao phủ vĩnh viễn trong băng.

  • He crawled out, covered from head to foot in soot.

    Anh ta bò ra ngoài, phủ đầy bồ hóng từ đầu đến chân.

  • I was covered in blood.

    Người tôi đầy máu.

  • Make sure all cooked meat is well covered.

    Hãy chắc chắn rằng tất cả thịt nấu chín đều được phủ kín.

  • The car sped past, leaving us covered in mud.

    Chiếc xe lao vút qua, để lại chúng tôi đầy bùn.

Từ, cụm từ liên quan

having a roof over it

có một mái nhà trên đó

Ví dụ:
  • a covered walkway/bridge

    một lối đi/cầu có mái che

  • a covered area of the stadium with seats

    một khu vực có mái che của sân vận động có ghế ngồi

having a layer of the thing mentioned on or around something

có một lớp của sự vật được đề cập trên hoặc xung quanh một cái gì đó

Ví dụ:
  • chocolate-covered banana slices

    lát chuối phủ sô-cô-la