Định nghĩa của từ couple

couplenoun

đôi, cặp, đôi vợ chồng, cặp nam nữ

/ˈkʌpl/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "couple" có từ thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "coupla", có nghĩa là "một cặp" hoặc "hai người cùng nhau". Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "couplum", là dạng trung tính của "cupulus", có nghĩa là "một cặp" hoặc "một sự ràng buộc với nhau". Từ tiếng Latin bắt nguồn từ "cupere", có nghĩa là "mong muốn" hoặc "mong muốn", và hậu tố "-lum" là một\grid> chỉ định danh từ. Từ "couple" ban đầu dùng để chỉ một cặp bò hoặc ngựa được đóng cùng nhau, nhưng theo thời gian, nghĩa của nó đã mở rộng để bao gồm bất kỳ cặp người hoặc vật nào. Vào thế kỷ 15, từ "couple" có hàm ý lãng mạn, dùng để chỉ một cặp tình nhân hoặc vợ chồng, và kể từ đó đã được sử dụng theo nghĩa này trong nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđôi, cặp

examplea couple of girls: đôi bạn gái

meaningđôi vợ chồng; cặp nam nữ (đã lấy nhau hoặc đã đính hôn); cặp nam nữ nhảy quốc tế

exampleto couple two railway carriages: nối hai toa xe lửa

examplea courting couple: đôi vợ chồng chưa cưới, đôi trai giá đang tìm hiểu

meaningdây xích cặp (buộc liền một cặp chó săn)

type ngoại động từ

meaningbuộc thành cặp, ghép thành cặp, kết đôi

examplea couple of girls: đôi bạn gái

meaningnối hợp lại, ghép lại

exampleto couple two railway carriages: nối hai toa xe lửa

examplea courting couple: đôi vợ chồng chưa cưới, đôi trai giá đang tìm hiểu

meaningcho cưới, cho lấy nhau

namespace

two people or things

hai người hoặc hai thứ

Ví dụ:
  • I saw a couple of men get out.

    Tôi thấy một vài người đàn ông bước ra.

a small number of people or things

một số lượng nhỏ người hoặc vật

Ví dụ:
  • We went there a couple of years ago.

    Chúng tôi đã đến đó vài năm trước.

  • a couple of minutes/hours/days/weeks/months

    một vài phút/giờ/ngày/tuần/tháng

  • a couple of people/friends/guys

    một vài người/bạn bè/chàng trai

  • I've seen her a couple of times before.

    Tôi đã gặp cô ấy vài lần trước đây.

  • I'll be with you in a minute. There are a couple of things I have to do first.

    Tôi sẽ ở bên bạn trong một phút nữa. Có một vài điều tôi phải làm trước tiên.

  • We can do it in the next couple of weeks.

    Chúng ta có thể làm điều đó trong vài tuần tới.

  • There have been some new developments in the past couple of days.

    Đã có một số diễn biến mới trong vài ngày qua.

  • The last couple of years have been difficult.

    Vài năm gần đây thật khó khăn.

  • There are a couple more files to read first.

    Có một vài tập tin nữa để đọc trước.

Ví dụ bổ sung:
  • The country's population could fall to 30 million within a couple of decades.

    Dân số nước này có thể giảm xuống còn 30 triệu trong vài thập kỷ tới.

  • I would like to make a couple of points at the outset.

    Tôi muốn đưa ra một vài điểm ngay từ đầu.

  • I just have a couple of questions.

    Tôi chỉ có một vài câu hỏi.

  • I've played a couple of games for the reserves recently.

    Gần đây tôi đã chơi một vài trận cho đội dự bị.

two people who are seen together, especially if they are married or in a romantic or sexual relationship

hai người được nhìn thấy cùng nhau, đặc biệt nếu họ đã kết hôn hoặc đang có mối quan hệ lãng mạn hoặc tình dục

Ví dụ:
  • married couples

    cặp vợ chồng

  • same-sex/gay/lesbian couples

    các cặp đôi đồng giới/đồng tính nam/đồng tính nữ

  • a young couple

    Một cặp vợ chồng trẻ

  • an elderly couple

    một cặp đôi lớn tuổi

  • The royal couple will visit New Zealand next year.

    Cặp đôi hoàng gia sẽ đến thăm New Zealand vào năm tới.

  • Several couples were on the dance floor.

    Một số cặp đôi đang ở trên sàn nhảy.

  • The couple was/were married in 2022.

    Cặp đôi đã kết hôn vào năm 2022.

  • We met a couple from Chicago, who were travelling with their three children.

    Chúng tôi gặp một cặp vợ chồng đến từ Chicago đang đi du lịch cùng ba đứa con của họ.

Ví dụ bổ sung:
  • childless couples seeking to adopt

    cặp đôi không có con muốn nhận con nuôi

  • We stood and drank a toast to the happy couple.

    Chúng tôi đứng nâng cốc chúc mừng cặp đôi hạnh phúc.

  • They make a beautiful couple.

    Họ tạo nên một cặp đôi đẹp.

  • The hotel was full of honeymoon couples.

    Khách sạn đầy những cặp đôi hưởng tuần trăng mật.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

in two shakes | in a couple of shakes
(informal)very soon
  • We’ll be there in a couple of shakes.