Định nghĩa của từ cot

cotnoun

cũi

/kɒt//kɑːt/

Từ "cot" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ thời kỳ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14, từ tiếng Anh cổ "cote", có nghĩa là "một chuồng nhỏ" hoặc "một ngôi nhà nhỏ". Trong tiếng Anh cổ, "cote" cũng được dùng để mô tả một chuồng trại nhỏ hoặc chuồng nuôi động vật. Theo thời gian, ý nghĩa của "cot" chuyển sang ám chỉ cụ thể đến một chiếc giường nhỏ hoặc một cái nôi, có thể là do khung giường giống với một chuồng nhỏ hoặc một nơi trú ẩn cho trẻ em. Đến thế kỷ 17, "cot" thường được dùng để mô tả một chiếc giường nhỏ, khép kín dành cho trẻ em, thường có nệm và bộ đồ giường. Ngày nay, từ "cot" vẫn được dùng để mô tả một chiếc giường nhỏ, thường dùng cho trẻ sơ sinh, trẻ mới biết đi hoặc trẻ nhỏ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggiường nhỏ; giường cũi (cho trẻ nhỏ)

meaning(hàng hải) võng

type danh từ

meaning(viết tắt) của cotangent

meaninglều, lán

meaning(thơ ca) nhà tranh

namespace

a small bed with high sides for a baby or young child

một chiếc giường nhỏ có thành cao cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

Ví dụ:
  • a travel cot (= one that can be moved around easily, used when travelling)

    một chiếc cũi du lịch (= một cái có thể di chuyển dễ dàng, được sử dụng khi đi du lịch)

  • The baby slept soundly in the cot beside her parents' bed.

    Em bé ngủ say trong cũi cạnh giường bố mẹ.

  • After the toddler learned to climb out of his crib, his parents replaced it with a cot.

    Sau khi đứa trẻ biết cách trèo ra khỏi cũi, bố mẹ em đã thay thế nó bằng một chiếc giường cũi.

  • The traveler set up his sleeping gear on the cot in the hostel dormitory room.

    Du khách chuẩn bị đồ ngủ trên giường trong phòng ký túc xá của nhà trọ.

  • The nurse assisted the patient in transferring from the hospital bed to a cot for his daily lung exercise.

    Y tá hỗ trợ bệnh nhân chuyển từ giường bệnh sang giường cũi để tập thở hàng ngày.

Từ, cụm từ liên quan

a light narrow bed that you can fold up and carry easily

một chiếc giường hẹp nhẹ mà bạn có thể gấp lại và mang đi dễ dàng

Từ, cụm từ liên quan