danh từ
sự nấu; cách nấu ăn
to be the cooking: nấu ăn, làm cơm
(từ lóng) sự giả mạo, sự khai gian
cooking of accounts: sự giả mạo sổ sách, sự chữa sổ sách, sự khai gian
sự nấu ăn, cách nấu ăn
/ˈkʊkɪŋ/Từ "cooking" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "cūcan", có nghĩa là "khuấy, lắc hoặc di chuyển nhanh". Từ này phát triển thành "coken" và sau đó là "coken" trong tiếng Anh trung đại, có nghĩa là "đun sôi, nướng". Từ "cooking" hiện đại xuất phát từ "coken" vào khoảng thế kỷ 15, bao gồm nhiều phương pháp chế biến thực phẩm hơn ngoài việc chỉ luộc và nướng. Bản thân từ "cook" cũng bắt nguồn từ "cūcan", phản ánh hành động thiết yếu là di chuyển các thành phần và nhiệt để tạo ra thực phẩm. Vì vậy, "cooking" cuối cùng bắt nguồn từ hành động năng động và thiết yếu là khuấy và chế biến thực phẩm, phát triển theo thời gian để bao hàm toàn bộ quá trình nấu ăn.
danh từ
sự nấu; cách nấu ăn
to be the cooking: nấu ăn, làm cơm
(từ lóng) sự giả mạo, sự khai gian
cooking of accounts: sự giả mạo sổ sách, sự chữa sổ sách, sự khai gian
the process of preparing food by heating it
quá trình chuẩn bị thức ăn bằng cách đun nóng nó
Chồng tôi làm tất cả việc nấu ăn.
một cuốn sách về nấu ăn Ấn Độ
Chúng tôi luôn sử dụng dầu ô liu để nấu ăn.
Nấu ăn là niềm đam mê của cô.
Cô ấy thích mùi thức ăn nấu nướng ngay khi bước vào bếp.
Tôi sử dụng sữa chua rất nhiều trong nấu ăn.
Khuấy đều hỗn hợp để đậu không bị dính đáy khi nấu.
Ai là người nấu ăn nhiều nhất trong nhà bạn?
food that has been prepared in a particular way
thực phẩm đã được chuẩn bị theo một cách cụ thể
Nhà hàng cung cấp dịch vụ nấu ăn tại nhà truyền thống (= thức ăn tương tự như nấu ở nhà).
Họ phục vụ nấu ăn ngon kiểu Pháp.
Chúng tôi rất thích một số món ăn ngon của cô ấy.
Món ăn của cô ấy thật tuyệt vời.
Tôi nhớ món ăn ngon ở nhà của mẹ tôi.
nấu ăn truyền thống bằng tiếng Anh
nấu ăn truyền thống miền nam
Idioms