tính từ
có thể đổi, có thể cải, có thể hoán cải được
có thể đổi thành vàng, có thể đổi thành đô la (tiền)
(ngôn ngữ học) đồng nghĩa, có thể dùng thay nhau được (từ)
convertible terms: từ đồng nghĩa
danh từ
ô tô bỏ mui được
có thể chuyển đổi
/kənˈvɜːtəbl//kənˈvɜːrtəbl/Từ "convertible" trong bối cảnh ô tô có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 khi các môn thể thao ngoài trời như săn bắn và cắm trại trở nên phổ biến hơn. Xe mui trần, còn được gọi là cabriolet hoặc roadster, chủ yếu được thiết kế cho các hoạt động này vì chúng cho phép hành khách di chuyển tự do hơn. Theo nghĩa gốc, "convertible" dùng để chỉ một món đồ nội thất, chẳng hạn như ghế sofa hoặc bàn ăn, có thể biến thành thứ khác. Vào năm 1908, các nhà sản xuất đang tìm kiếm một cái tên để mô tả một chiếc ô tô có thể chuyển đổi từ thân xe kín ban đầu thành một phương tiện ngoài trời. Thuật ngữ "convertible" có vẻ phù hợp tự nhiên vì nó có thể áp dụng cho cả đồ nội thất và ô tô. Chiếc xe thành công đầu tiên tự quảng cáo là xe mui trần là Cadillac Modelع8-37 vào năm 1926. Ban đầu, công ty sử dụng thuật ngữ "Cadillac Folding-Top" để mô tả tính năng này, nhưng sau đó đã nhanh chóng sử dụng "convertible limousine" để phân biệt với kiểu thân kín ban đầu. Trong nhiều năm, thiết kế và mức độ phổ biến của xe mui trần đã tăng lên và giảm xuống. Tuy nhiên, ý tưởng về một chiếc xe mui trần vẫn được ưa chuộng như ngày nay như vào đầu thế kỷ 20, mang đến cho người lái cơ hội trải nghiệm ánh nắng, gió và cảnh quan theo một cách độc đáo và thú vị.
tính từ
có thể đổi, có thể cải, có thể hoán cải được
có thể đổi thành vàng, có thể đổi thành đô la (tiền)
(ngôn ngữ học) đồng nghĩa, có thể dùng thay nhau được (từ)
convertible terms: từ đồng nghĩa
danh từ
ô tô bỏ mui được
that has been damaged or injured; no longer whole or working correctly
đã bị hư hỏng hoặc bị thương; không còn toàn bộ hoặc hoạt động chính xác
một cửa sổ/tấm kính bị vỡ
gãy chân/tay/xương
mảnh kính vỡ
Làm thế nào món ăn này bị hỏng?
Tivi hỏng rồi.
Họ mở túi ra và tìm thấy một chiếc chai vỡ.
Hệ thống của Liên Hợp Quốc bị hỏng không thể sửa chữa được.
Chiếc răng cửa của anh ấy bị gãy làm đôi.
Một trong những bệnh nhân của cô là một con mèo bị gãy chân nặng.
Từ, cụm từ liên quan
not kept
không được giữ
Cử tri vỡ mộng trước những lời hứa thất bại của chính phủ.
ended or destroyed
kết thúc hoặc bị phá hủy
một cuộc hôn nhân/đính hôn tan vỡ
Từ, cụm từ liên quan
not continuous; interrupted or disturbed
không liên tục; bị gián đoạn hoặc bị xáo trộn
một đêm mất ngủ
một vạch trắng đứt quãng ngang qua đường
made weak and tired by illness or difficulties
trở nên yếu đuối và mệt mỏi vì bệnh tật hoặc khó khăn
Anh ta là một người đàn ông suy sụp sau thất bại trong công việc kinh doanh.
spoken slowly and with a lot of mistakes; not fluent
nói chậm và mắc nhiều lỗi; Không lưu loát
nói tiếng Anh hỏng
having a rough surface
có bề mặt gồ ghề
một vùng đất đá lởm chởm