Định nghĩa của từ contingency

contingencynoun

dự phòng

/kənˈtɪndʒənsi//kənˈtɪndʒənsi/

Từ "contingency" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "contingere", có nghĩa là "chạm hoặc rơi vào nhau", và hậu tố "-ence", tạo thành danh từ. Vào thế kỷ 14, từ "contingency" dùng để chỉ một sự kiện hoặc tình huống phụ thuộc vào một sự kiện hoặc hoàn cảnh khác. Vào những năm 1500, thuật ngữ này mang một ý nghĩa trừu tượng hơn, ám chỉ một điều kiện hoặc trạng thái không chắc chắn hoặc phụ thuộc vào sự may rủi. Ý nghĩa này của từ này có liên quan chặt chẽ đến khái niệm lập kế hoạch dự phòng, bao gồm việc chuẩn bị cho các sự kiện hoặc kịch bản có thể xảy ra trong tương lai. Theo thời gian, từ "contingency" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa hơn, bao gồm ý tưởng về một sự kiện tiềm ẩn hoặc mang tính suy đoán, một tình huống phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài hoặc một kế hoạch dự phòng hoặc giải pháp thay thế. Mặc dù đã phát triển, ý tưởng cốt lõi về sự không chắc chắn và phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài vẫn là trọng tâm của ý nghĩa từ này.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự ngẫu nhiên, sự tình cờ; việc bất ngờ

exampleshould a contingency arise; in case of a contingency: trong trường hợp bất ngờ; nếu xảy ra việc bất ngờ

exampleprepared for all contingencies: chuẩn bị phòng mọi việc bất ngờ; chuẩn bị phòng mọi việc bất trắc

examplea contingency plan: kế hoạch để đối phó với những sự bất ngờ

meaningmón chi tiêu bất ngờ

typeDefault

meaning(Tech) sự bất ngờ, không lường trước

namespace

an event that may or may not happen; the fact that events are not certain

một sự kiện có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra; thực tế là các sự kiện không chắc chắn

Ví dụ:
  • We must consider all possible contingencies.

    Chúng ta phải xem xét tất cả các tình huống có thể xảy ra.

  • to make contingency plans (= plans for what to do if a particular event happens or does not happen)

    lập kế hoạch dự phòng (= kế hoạch phải làm gì nếu một sự kiện cụ thể xảy ra hoặc không xảy ra)

  • a contingency fund (= to pay for something that might happen in the future)

    một quỹ dự phòng (= để trả tiền cho điều gì đó có thể xảy ra trong tương lai)

  • The contingency of life is part of the human condition.

    Sự ngẫu nhiên của cuộc sống là một phần của thân phận con người.

  • Due to unexpected weather conditions, we have created a contingency plan for our outdoor event that involves moving it indoors.

    Do điều kiện thời tiết bất ngờ, chúng tôi đã lập kế hoạch dự phòng cho sự kiện ngoài trời bằng cách chuyển sự kiện vào trong nhà.

Từ, cụm từ liên quan

a sum of money that you keep for additional payments

một số tiền bạn giữ lại để thanh toán bổ sung

Ví dụ:
  • What's the contingency for legal fees?

    Dự phòng cho phí pháp lý là gì?

Từ, cụm từ liên quan