danh từ
sự ngẫu nhiên, sự tình cờ; việc bất ngờ
should a contingency arise; in case of a contingency: trong trường hợp bất ngờ; nếu xảy ra việc bất ngờ
prepared for all contingencies: chuẩn bị phòng mọi việc bất ngờ; chuẩn bị phòng mọi việc bất trắc
a contingency plan: kế hoạch để đối phó với những sự bất ngờ
món chi tiêu bất ngờ
Default
(Tech) sự bất ngờ, không lường trước