Định nghĩa của từ constable

constablenoun

Constable

/ˈkʌnstəbl//ˈkɑːnstəbl/

Từ "constable" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 11. Nó bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Pháp Norman "conestable", có nghĩa là "steward" hoặc "usher". Ở Anh thời trung cổ, conestable là một sĩ quan cấp cao chịu trách nhiệm quản lý gia đình hoàng gia và giám sát hệ thống tư pháp. Theo thời gian, danh hiệu này đã phát triển thành từ đồng nghĩa với thực thi pháp luật. Vào thế kỷ 12, chức danh cảnh sát trưởng đã trở thành một cơ quan có thẩm quyền địa phương, chịu trách nhiệm duy trì trật tự và thực thi pháp luật ở một khu vực cụ thể. Cảnh sát trưởng thường được bầu hoặc bổ nhiệm bởi các lãnh chúa địa phương hoặc quốc vương và thường là những người tình nguyện không được trả lương. Ngày nay, thuật ngữ "constable" được sử dụng để chỉ cảnh sát hoặc viên chức thực thi pháp luật ở nhiều quốc gia khác nhau, bao gồm Vương quốc Anh, Úc và Hoa Kỳ. Bất chấp sự phát triển, trách nhiệm cốt lõi của cảnh sát vẫn không thay đổi nhiều, tập trung vào việc duy trì luật pháp và trật tự, bảo vệ công lý và phục vụ cộng đồng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcảnh sát, công an

exampleChief Constable: cảnh sát trưởng

examplespecial constable: cảnh sát tình nguyện (trong những dịp đặc biệt)

meaning(sử học) nguyên soái; đốc quân, đốc hiệu

meaningmang công mắc nợ

namespace

(in the UK and some other countries) a police officer of the lowest rank

(ở Anh và một số nước khác) một sĩ quan cảnh sát cấp thấp nhất

Ví dụ:
  • Have you finished your report, Constable?

    Anh đã làm xong báo cáo chưa, Constable?

  • The small town of Willowdale is served by Constable Emily Brown, who is highly regarded by the locals for her diligence and community involvement.

    Thị trấn nhỏ Willowdale được cảnh sát Emily Brown phục vụ, cô được người dân địa phương đánh giá cao vì sự siêng năng và tham gia tích cực vào cộng đồng.

  • Following an increase in robberies in the area, the local police department assigned Constable James Lee to lead a task force focused on apprehending the culprits.

    Sau khi các vụ cướp gia tăng trong khu vực, sở cảnh sát địa phương đã giao cho cảnh sát James Lee chỉ huy một lực lượng đặc nhiệm tập trung vào việc bắt giữ thủ phạm.

  • Constable Anna Sanchez is known for her approachable demeanor and is frequently invited by community organizations to speak at events and provide advice on public safety.

    Cảnh sát Anna Sanchez được biết đến với thái độ dễ gần và thường xuyên được các tổ chức cộng đồng mời đến phát biểu tại các sự kiện và đưa ra lời khuyên về an toàn công cộng.

  • During her patrol duties, Constable Sarah Martinez spotted a suspicious individual loitering near a school entrance and took immediate action to investigate.

    Trong khi làm nhiệm vụ tuần tra, cảnh sát Sarah Martinez phát hiện một cá nhân đáng ngờ lảng vảng gần lối vào trường học và đã hành động ngay lập tức để điều tra.

Ví dụ bổ sung:
  • The force hopes to increase the number of its beat constables.

    Lực lượng này hy vọng có thể tăng số lượng cảnh sát tuần tra.

  • The children were taken out of the room by a woman police constable.

    Những đứa trẻ được một nữ cảnh sát đưa ra khỏi phòng.

Từ, cụm từ liên quan

an official with some of the powers of a police officer, typically in a small town

một quan chức có một số quyền hạn của một sĩ quan cảnh sát, thường là ở một thị trấn nhỏ