danh từ
sự phối hợp, sự hoà hợp
to act in concert with: hành động phối hợp với
buổi hoà nhạc
ngoại động từ
dự tính, sắp đặt; bàn định, bàn tính; phối hợp
to act in concert with: hành động phối hợp với
buổi hòa nhạc
/ˈkɒnsət/cuối thế kỷ 16 (theo nghĩa ‘hợp nhất’): từ tiếng Pháp concerter, từ tiếng Ý concertare ‘hòa hợp’. Danh từ use, có từ đầu thế kỷ 17 (theo nghĩa ‘sự kết hợp của giọng nói hoặc âm thanh’), là từ tiếng Pháp concert, từ tiếng Ý concerto, từ concertare
danh từ
sự phối hợp, sự hoà hợp
to act in concert with: hành động phối hợp với
buổi hoà nhạc
ngoại động từ
dự tính, sắp đặt; bàn định, bàn tính; phối hợp
to act in concert with: hành động phối hợp với
Tối qua, tôi đã tham dự một buổi hòa nhạc tuyệt vời của Dàn nhạc Philadelphia tại Trung tâm biểu diễn nghệ thuật Kimmel.
Ban nhạc yêu thích của tôi, Coldplay, sẽ có buổi hòa nhạc tại Madison Square Garden vào thứ bảy.
Buổi hòa nhạc nhạc cổ điển tại Carnegie Hall đã khiến tôi say mê với màn trình diễn tuyệt vời của nó.
Chuỗi buổi hòa nhạc tại Hollywood Bowl vào mùa hè thu hút những người yêu âm nhạc từ khắp nơi trên thế giới.
Buổi hòa nhạc nhạc pop của Ariana Grande tại O2 Arena là một món quà khó quên cho người hâm mộ của cô.
Buổi hòa nhạc của Joan Baez tại Nhà hát Lincoln là để tôn vinh những đóng góp của bà cho nền âm nhạc dân gian.
Buổi hòa nhạc rock của Metallica tại Nhà hát Belasco khiến khán giả mong muốn được xem thêm.
Buổi hòa nhạc của Chance the Rapper tại United Center đã thành công rực rỡ khi đám đông nhảy theo từng nhịp điệu.
Buổi hòa nhạc nhạc jazz tại Village Vanguard là một trải nghiệm mê hoặc, với tiếng độc tấu saxophone vang vọng bên tai tôi.
Buổi hòa nhạc nhạc cổ điển của Dàn nhạc thanh niên Guyana là một buổi biểu diễn đột phá khiến khán giả mê mẩn.