Định nghĩa của từ comp

compnoun

comp

/kɒmp//kɑːmp/

"Comp" là dạng rút gọn của "complimentary,", bản thân nó bắt nguồn từ tiếng Latin "complementum." Ban đầu, "complement" ám chỉ thứ gì đó "làm đầy" hoặc "completes" ám chỉ thứ gì đó khác. Theo thời gian, "complimentary" đã phát triển để mô tả thứ gì đó được tặng miễn phí như một phép lịch sự. Điều này đã phát triển hơn nữa thành cách sử dụng tiếng lóng "comp" để ám chỉ bất kỳ thứ gì được tặng miễn phí, như một bữa ăn miễn phí hoặc một vé miễn phí.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thông tục) (như) compositor

namespace

a comprehensive (= a secondary school for young people of all levels of ability)

một toàn diện (= một trường trung học dành cho thanh thiếu niên ở mọi cấp độ khả năng)

Ví dụ:
  • Her children go to the local comp.

    Các con của cô ấy đi đến công ty địa phương.

a competition (= an event in which people compete with each other to find out who is the best at something)

một cuộc thi (= một sự kiện trong đó mọi người cạnh tranh với nhau để tìm ra ai là người giỏi nhất ở cái gì đó)

Ví dụ:
  • To enter our comp answer this question.

    Để nhập comp của chúng tôi, hãy trả lời câu hỏi này.

a complimentary ticket, meal, etc. (= one that you do not have to pay for)

một vé miễn phí, bữa ăn, vv (= một cái mà bạn không phải trả tiền)

compensation (= something, especially money, that somebody gives you because they have hurt you, or damaged something that you own; the act of giving this to somebody)

sự bồi thường (= một cái gì đó, đặc biệt là tiền, mà ai đó đưa cho bạn vì họ đã làm tổn thương bạn, hoặc làm hư hỏng thứ gì đó mà bạn sở hữu; hành động đưa cái này cho ai đó)

Ví dụ:
  • comp time (= time off work given for working extra hours)

    thời gian nghỉ việc (= thời gian nghỉ làm để làm thêm giờ)

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.