Định nghĩa của từ cobbler

cobblernoun

người thợ giày

/ˈkɒblə(r)//ˈkɑːblər/

Từ "cobbler" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, vào cuối những năm 1300. Ban đầu, từ này dùng để chỉ một người sửa chữa giày dép và các đồ da khác, chẳng hạn như yên ngựa và dây cương ngựa. Thuật ngữ "cobblestones" cũng bắt nguồn từ thời điểm này, vì những người thợ đóng giày sẽ mài dụng cụ của họ trên những viên đá nhẵn gọi là đá cuội, thường thấy ở hoặc gần nơi họ làm việc. Từ "cobbler" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cāpel", có nghĩa là một công nhân làm đồ da hoặc vải. Thuật ngữ này phát triển thành "chapel" trong tiếng Anh trung đại, từ đó dẫn đến thuật ngữ hiện đại "chapman", cuối cùng có nghĩa là một thương gia hoặc người bán hàng rong lưu động. Việc sử dụng thuật ngữ "cobbler" để mô tả một người làm giày, thay vì chỉ một người sửa giày, đã phát triển trong thế kỷ 16. Sự thay đổi về ý nghĩa này có thể chịu ảnh hưởng của thuật ngữ tiếng Pháp hiện đại "coblerie", dùng để chỉ việc sản xuất và bán giày. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "cobbler" đã mở rộng ra ngoài phạm vi thợ đóng giày để bao gồm các nghề nghiệp khác, chẳng hạn như những người làm việc với vải hoặc đồ thủ công làm từ các vật liệu khác ngoài da. Tuy nhiên, trong thời hiện đại, thuật ngữ "cobbler" chủ yếu được sử dụng để mô tả một người làm hoặc sửa giày.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglát (đường...) bằng đá lát, rải đá cuội (lên sân...)

examplecobbler's wax: sáp của thợ chữa giày (để xe chỉ)

meaningvứt lẫn vào nhau

meaningvá (giày); vá đụp (quần áo)

type danh từ

meaningthợ chữa giày

examplecobbler's wax: sáp của thợ chữa giày (để xe chỉ)

meaningngười thợ vụng

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rượu cốctay seri ((cũng) sherry cobbler)

namespace

a type of fruit or meat pie with a thick cake or pastry layer on top

một loại bánh trái cây hoặc thịt với một lớp bánh ngọt hoặc bánh ngọt dày ở trên

Ví dụ:
  • peach cobbler

    thợ đóng giày đào

a person who repairs shoes

một người sửa giày

Từ, cụm từ liên quan

ideas, statements or beliefs that you think are silly or not true

ý tưởng, tuyên bố hoặc niềm tin mà bạn cho là ngớ ngẩn hoặc không đúng sự thật

Ví dụ:
  • He said it was all a load of cobblers.

    Anh ấy nói rằng tất cả chỉ là một đống đá cuội.

Từ, cụm từ liên quan