danh từ
người leo trèo, người leo núi
(thực vật học) cây leo
(động vật học) chim leo trèo
người leo núi
/ˈklaɪmə(r)//ˈklaɪmər/Từ "climber" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn! Thuật ngữ "climber" có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "cimber", có nghĩa là "leo lên" hoặc "lên cao". Đến lượt mình, từ này lại bắt nguồn từ tiếng Latin "climare", có nghĩa là "leo lên" hoặc "lên cao". Trong thời gian này, thuật ngữ này được dùng để mô tả một người leo lên nấc thang xã hội, trở thành một người leo núi xã hội. Theo thời gian, ý nghĩa của thuật ngữ này mở rộng để bao gồm một người leo núi về mặt thể chất, chẳng hạn như một nhà leo núi hoặc người leo núi đá. Ngày nay, thuật ngữ "climber" bao gồm cả hàm ý xã hội và thể chất, thường ám chỉ những cá nhân phấn đấu để đạt đến tầm cao mới hoặc đạt được những thành tựu to lớn.
danh từ
người leo trèo, người leo núi
(thực vật học) cây leo
(động vật học) chim leo trèo
a person who climbs (especially mountains) or an animal that climbs
một người leo trèo (đặc biệt là núi) hoặc một con vật leo trèo
người leo núi và người đi bộ trên đồi
Khỉ là loài leo trèo hiệu quả.
Người leo núi cẩn thận gắn móc khóa của mình vào bậc thang tiếp theo trên vách đá dựng đứng, quyết tâm trở thành nhà leo núi vĩ đại tiếp theo.
Người leo núi dày dạn kinh nghiệm nhẹ nhàng leo lên cấu trúc đá granit cao chót vót, đôi bàn tay phủ đầy phấn của anh để lại một vệt dài phía sau.
Người leo núi nghiệp dư bám chặt vào người hướng dẫn viên giàu kinh nghiệm, đôi chân run rẩy của cô hướng lên trên theo mỗi bước đi tự tin.
a climbing plant
một cây leo
All matches