Định nghĩa của từ churn

churnverb

Churn

/tʃɜːn//tʃɜːrn/

Từ "churn" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ này bắt nguồn từ "kuriz" trong tiếng Đức nguyên thủy, có liên quan đến gốc từ "gwer-" trong tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, có nghĩa là "khuấy" hoặc "khuấy động". Gốc từ này cũng tạo ra các từ tiếng Anh khác như "work" và "worry". Trong tiếng Anh cổ, "churn" ám chỉ hành động đánh kem hoặc bơ để tách bơ béo ra khỏi sữa bơ. Đây là một quy trình thiết yếu trong ngành chăn nuôi bò sữa, vì nó cho phép sản xuất các sản phẩm từ sữa chất lượng cao. Theo thời gian, ý nghĩa của "churn" được mở rộng để bao gồm các hoạt động khác liên quan đến việc khuấy hoặc khuấy, chẳng hạn như đánh sữa để làm pho mát hoặc trộn kim loại để tạo ra hợp kim. Ngày nay, "churn" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ tài chính đến cảm xúc, để mô tả hành động khuấy hoặc trộn thứ gì đó để tạo ra hiệu ứng mong muốn. Mặc dù đã phát triển, nguồn gốc của từ này vẫn bắt nguồn từ các hoạt động canh tác cổ xưa của nước Anh cổ đại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthùng đánh kem (để làm bơ)

meaningthùng đựng sữa

examplethe ship's propellers churned the waves to foam: cánh quạt tàu thuỷ đánh tung sóng thành bọt

examplethe ground was churned up by heavy boombs: khoảng đất bị bom đánh tung lên, khoảng đất bị bom cày nát ra

type ngoại động từ

meaningđánh (sữa để lấy bơ)

meaningkhuấy tung lên

examplethe ship's propellers churned the waves to foam: cánh quạt tàu thuỷ đánh tung sóng thành bọt

examplethe ground was churned up by heavy boombs: khoảng đất bị bom đánh tung lên, khoảng đất bị bom cày nát ra

namespace

if water, mud, etc. churns, or if something churns it (up), it moves or is moved around violently

nếu nước, bùn, v.v. khuấy động, hoặc nếu có thứ gì đó khuấy động nó (lên), nó sẽ di chuyển hoặc bị di chuyển xung quanh một cách dữ dội

Ví dụ:
  • The water churned beneath the huge ship.

    Nước cuồn cuộn dưới con tàu khổng lồ.

  • Vast crowds had churned the field into a sea of mud.

    Đám đông khổng lồ đã biến cánh đồng thành biển bùn.

if your stomach churns or if something churns your stomach, you feel a strong, unpleasant feeling of worry or fear

nếu dạ dày của bạn quặn lên hoặc nếu có thứ gì đó khuấy động dạ dày của bạn, bạn sẽ cảm thấy lo lắng hoặc sợ hãi mạnh mẽ, khó chịu

Ví dụ:
  • My stomach churned as the names were read out.

    Bụng tôi quặn lên khi những cái tên được đọc lên.

to make somebody feel upset or emotionally confused

làm cho ai đó cảm thấy khó chịu hoặc bối rối về mặt cảm xúc

Ví dụ:
  • It churns me up inside to think what might have happened.

    Nó khuấy động trong lòng tôi để nghĩ xem điều gì có thể đã xảy ra.

  • Conflicting emotions churned inside him.

    Những cảm xúc mâu thuẫn đang giằng xé trong anh.

to turn and mix milk in a special container in order to make butter

trộn và trộn sữa trong một hộp đựng đặc biệt để làm bơ