Định nghĩa của từ chequebook

chequebooknoun

kiểm tra sổ sách

/ˈtʃekbʊk//ˈtʃekbʊk/

Từ "chequebook" là sự kết hợp của hai từ: "cheque" và "book". **Cheque** bắt nguồn từ tiếng Pháp "chèque", về cơ bản bắt nguồn từ tiếng Ả Rập "ṣaqq" có nghĩa là "một tờ giấy". Từ này ám chỉ tài liệu giấy được sử dụng cho các giao dịch tài chính. **Book** là một từ tiếng Anh cổ có nghĩa là một tập hợp các tờ giấy viết hoặc in được đóng lại với nhau. Do đó, sự kết hợp của hai từ này, "chequebook", ám chỉ một cuốn sách chứa một tập hợp các tờ séc đã in sẵn cho các giao dịch tài chính.

namespace
Ví dụ:
  • I reached for my chequebook at the hardware store to pay for the new light fixture.

    Tôi với tay lấy quyển séc ở cửa hàng bán đồ kim khí để trả tiền cho chiếc đèn mới.

  • Before making any large purchases, I always double-check my chequebook balance to make sure I have enough funds.

    Trước khi thực hiện bất kỳ giao dịch mua sắm lớn nào, tôi luôn kiểm tra lại số dư sổ séc để đảm bảo mình có đủ tiền.

  • I found my chequebook buried at the bottom of my purse after frantically searching for it at the doctor's office.

    Tôi tìm thấy cuốn séc của mình nằm ở dưới đáy ví sau khi cuống cuồng tìm kiếm nó ở phòng khám bác sĩ.

  • Remember to sign the back of your chequebook before handing it over to the bank teller.

    Hãy nhớ ký vào mặt sau của sổ séc trước khi đưa cho nhân viên giao dịch ngân hàng.

  • I've lost my chequebook again! Make a note to order a replacement as soon as possible.

    Tôi lại làm mất sổ séc rồi! Hãy ghi chú để đặt mua sổ thay thế sớm nhất có thể.

  • Don't forget to keep your chequebook in a safe place, as misplacing it can be a major headache.

    Đừng quên cất giữ sổ séc ở nơi an toàn, vì việc để quên nó có thể gây ra rắc rối lớn.

  • I'm so relieved to have found my chequebook in the nursing home visitor's lounge after forgetting it in my coat pocket.

    Tôi thực sự nhẹ nhõm khi tìm thấy cuốn séc của mình trong phòng khách thăm viện dưỡng lão sau khi quên nó trong túi áo khoác.

  • The bank sent me a new chequebook with a shiny, new design.

    Ngân hàng đã gửi cho tôi một quyển séc mới với thiết kế mới sáng bóng.

  • I spotted a friend's name on the back of a cheque in my wallet and realized it had slipped out of my chequebook.

    Tôi nhìn thấy tên một người bạn ở mặt sau tờ séc trong ví của mình và nhận ra nó đã rơi ra khỏi sổ séc.

  • When opening a new bank account, be sure to request a chequebook so you'll have a convenient way to make payments.

    Khi mở tài khoản ngân hàng mới, hãy nhớ yêu cầu cấp sổ séc để bạn có thể thanh toán thuận tiện.