Định nghĩa của từ burnish

burnishverb

cháy

/ˈbɜːnɪʃ//ˈbɜːrnɪʃ/

Từ "burnish" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ động từ tiếng Anh cổ "burnian" vào thế kỷ 15, có nghĩa là "đánh bóng hoặc mài". Thuật ngữ này ban đầu được sử dụng trong bối cảnh gia công kim loại, trong đó máy đánh bóng là một công cụ được sử dụng để mài và tinh chỉnh các cạnh kim loại. Theo thời gian, ý nghĩa của "burnish" đã mở rộng để bao gồm ý tưởng tinh chỉnh hoặc đánh bóng các bề mặt khác, chẳng hạn như gỗ hoặc đá. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này mang nghĩa bóng, mô tả hành động mài giũa các kỹ năng hoặc tính cách của một người thông qua thực hành và kinh nghiệm. Ngày nay, "burnish" thường được sử dụng trong các thành ngữ, chẳng hạn như "to burnish one's reputation" hoặc "to burnish a skill." Từ này đã mất đi mối liên hệ trực tiếp với gia công kim loại, nhưng ý nghĩa ban đầu của nó là tinh chỉnh và đánh bóng vẫn là cốt lõi.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đánh bóng (đồ vàng bạc)

meaningnước bóng

namespace

a pipe or tube on a container through which you can pour liquid out

một ống hoặc ống trên một thùng chứa thông qua đó bạn có thể đổ chất lỏng ra

Ví dụ:
  • the spout of a teapot

    vòi của ấm trà

  • The sales team burnedished their skills in negotiation during the annual sales training seminar.

    Đội ngũ bán hàng đã trau dồi kỹ năng đàm phán của mình trong hội thảo đào tạo bán hàng thường niên.

  • The company's reputation for quality products and services has been burnished by years of great customer feedback.

    Danh tiếng của công ty về chất lượng sản phẩm và dịch vụ đã được củng cố qua nhiều năm nhận được phản hồi tích cực từ khách hàng.

  • Her stage presence and confidence had been burnished through countless performances.

    Sự tự tin và phong thái trên sân khấu của cô đã được mài giũa qua vô số buổi biểu diễn.

  • The project manager burnedished his team's morale with a motivational speech.

    Người quản lý dự án đã khích lệ tinh thần của cả nhóm bằng một bài phát biểu động viên.

a stream of liquid coming out of somewhere with great force

một dòng chất lỏng chảy ra từ đâu đó với một lực rất lớn

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches

Thành ngữ

be/go up the spout
(British English, slang)to be/go wrong; to fail to work or be successful
  • Well, that's my holiday plans gone up the spout!