danh từ
vòi (ấm tích)
blood spouts from wound: máu phun từ vết thương ra
ống máng
(từ lóng) hiệu cầm đồ
to be up the spout: (từ lóng) nằm ở hiệu cầm đồ (đồ vật); khánh kiệt, cùng quẫn
ngoại động từ
làm phun ra, làm bắn ra
blood spouts from wound: máu phun từ vết thương ra
ngâm (thơ); đọc một cách hùng hồn khoa trương
(từ lóng) cầm (đồ)
to be up the spout: (từ lóng) nằm ở hiệu cầm đồ (đồ vật); khánh kiệt, cùng quẫn