Định nghĩa của từ bug

bugnoun

sâu bọ

/bʌɡ//bʌɡ/

Nguồn gốc của từ "bug" trong bối cảnh công nghệ được cho là do kỹ sư điện thoại người Mỹ đầu thế kỷ 20, F.H. Croft. Năm 1878, Croft đang làm việc tại một tổng đài điện thoại ở Cincinnati thì gặp phải một lỗi bí ẩn ảnh hưởng đến hệ thống. Sau nhiều lần thất vọng, ông phát hiện ra rằng sự cố là do một con bướm đêm nhỏ, di chuyển chậm bị kẹt trong một trong các rơ le của tổng đài. Croft đùa rằng con bướm đêm là "bug," và thuật ngữ này được sử dụng. Từ đó trở đi, từ "bug" được dùng để mô tả bất kỳ lỗi hoặc sai sót kỹ thuật nào do hiện tượng bất ngờ hoặc không mong muốn gây ra, chẳng hạn như một thành phần bị lỗi hoặc trục trặc phần mềm không xác định. Ngày nay, thuật ngữ "bug" được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghệ để chỉ bất kỳ loại trục trặc hoặc sự cố kỹ thuật nào cần được khắc phục.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcon rệp

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sâu bọ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lỗi kỹ thuật, thiếu sót về kỹ thuật

type ngoại động từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đặt máy ghi âm để nghe trộm

meaninglàm khó chịu, làm phát cáu

namespace

any small insect

bất kỳ côn trùng nhỏ nào

Ví dụ:
  • There's a bug crawling up your arm.

    Có một con bọ đang bò lên cánh tay của bạn.

an illness that is usually fairly mild but spreads easily from person to person

một căn bệnh thường khá nhẹ nhưng dễ lây lan từ người này sang người khác

Ví dụ:
  • a flu bug

    một lỗi cúm

  • There's a stomach bug going round (= people are catching it from each other).

    Có một cơn đau bụng đang diễn ra xung quanh (= mọi người đang lây nhiễm nó từ nhau).

  • I picked up a bug in the office.

    Tôi nhặt được một lỗi trong văn phòng.

  • He's off work with a flu bug.

    Anh ấy nghỉ làm vì bị cúm.

an enthusiastic interest in something such as a sport or a hobby

một sự quan tâm nhiệt tình đến một cái gì đó như một môn thể thao hoặc một sở thích

Ví dụ:
  • She's been bitten by the travel bug.

    Cô ấy đã bị bọ du lịch cắn.

  • She was never interested in fitness before but now she's been bitten by the bug.

    Trước đây cô ấy chưa bao giờ quan tâm đến việc tập thể dục nhưng giờ cô ấy đã bị con bọ cắn.

a fault in a machine, especially in a computer system or program

một lỗi trong máy, đặc biệt là trong hệ thống hoặc chương trình máy tính

Ví dụ:
  • The software is full of bugs.

    Phần mềm đầy lỗi.

  • My computer's really slow at the moment—it must be some kind of bug.

    Máy tính của tôi hiện tại rất chậm—chắc hẳn là có một loại lỗi nào đó.

a small hidden device for listening to other people’s conversations

một thiết bị ẩn nhỏ để nghe cuộc trò chuyện của người khác

Ví dụ:
  • They planted a bug in his hotel room.

    Họ đã cài một con bọ vào phòng khách sạn của anh ấy.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.