Định nghĩa của từ buffet1

buffet1noun

buffet1

/ˈbʌfeɪ//bəˈfeɪ/

Nguồn gốc của từ "buffet" như một món đồ nội thất có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp "buffet" có nghĩa là "sideboard" hoặc "tủ". Khái niệm về bàn tiệc tự chọn, nơi thức ăn được phục vụ theo kiểu tự phục vụ, xuất hiện vào thế kỷ 17 tại Pháp. Tuy nhiên, từ tiếng Pháp "buffet" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "buffeter", có nghĩa là "ăn ngấu nghiến". Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "bufo", có nghĩa là "cóc", vì người ta cho rằng mọi người sẽ nhồi nhét thức ăn vào bụng như những con cóc tham lam khi họ ăn quá nhiều. Vào thế kỷ 16 và 17, tiệc tự chọn được sử dụng như tủ để cất bát đĩa và đồ dùng bằng bạc, cũng như để trưng bày dao kéo và đồ gốm. Chúng thường được làm từ gỗ đắt tiền và được trang trí bằng các chạm khắc tinh xảo và các chi tiết trang trí công phu. Thuật ngữ "buffet" sau đó được dùng để mô tả toàn bộ dịch vụ của bữa ăn, bao gồm đồ nội thất được sử dụng để đựng thức ăn, cũng như hành động tự phục vụ. Ngày nay, từ "buffet" đã phát triển để chỉ cả đồ nội thất và phong cách phục vụ thức ăn. Bàn tiệc tự chọn hoặc tủ phụ là một chiếc bàn dài, thấp được sử dụng để trưng bày và phục vụ thức ăn theo kiểu tự phục vụ tại các sự kiện hoặc bữa tiệc. Thuật ngữ "buffet" cũng mô tả một nhà hàng hoặc cơ sở dịch vụ thực phẩm nơi thức ăn được phục vụ theo kiểu tự phục vụ, thường theo sau là dịch vụ tráng miệng có đĩa. Tóm lại, từ "buffet" bắt nguồn từ tiếng Pháp có nghĩa là "tủ phụ", bắt nguồn từ một từ ám chỉ sự nuông chiều quá mức của một con cóc khi ăn. Ngày nay, từ này dùng để chỉ cả đồ nội thất được sử dụng để phục vụ thức ăn và phong cách phục vụ thức ăn theo kiểu tự phục vụ.

namespace

a meal at which people serve themselves from a table and then stand or sit somewhere else to eat

một bữa ăn trong đó mọi người tự phục vụ tại bàn và sau đó đứng hoặc ngồi ở một nơi khác để ăn

Ví dụ:
  • a buffet lunch/supper

    bữa trưa/bữa tối tự chọn

  • Dinner will be a cold buffet, not a sit-down meal.

    Bữa tối sẽ là một bữa tiệc buffet nguội chứ không phải một bữa ăn ngồi.

  • a finger buffet (= food that you can eat with your hands, not with a knife and fork)

    buffet ngón tay (= thức ăn mà bạn có thể ăn bằng tay, không phải bằng dao và nĩa)

Ví dụ bổ sung:
  • A finger buffet will be served.

    Một bữa tiệc buffet ngón tay sẽ được phục vụ.

  • Breakfast is served buffet style.

    Bữa sáng được phục vụ theo kiểu tự chọn.

  • The running buffet is available from 6 p.m. to 2 a.m.

    Tiệc tự chọn đang diễn ra có sẵn từ 6 giờ chiều. đến 2 giờ sáng

a place, for example in a train or bus station, where you can buy food and drinks to eat or drink there, or to take away

một địa điểm, ví dụ như ở ga xe lửa hoặc bến xe buýt, nơi bạn có thể mua thức ăn và đồ uống để ăn hoặc uống ở đó hoặc mang đi

the part of a train where you can buy something to eat and drink

một phần của tàu nơi bạn có thể mua thứ gì đó để ăn và uống

a piece of furniture in a dining room for putting food on before it is served, with drawers in it for storing knives, forks, etc.

một món đồ nội thất trong phòng ăn để đặt thức ăn trước khi được phục vụ, có ngăn kéo để đựng dao, nĩa, v.v.