danh từ
da trâu, da bò
màu vàng sẫm, màu da bò
lột trần truồng
tính từ
bằng da trâu
màu vàng sẫm, màu da bò
đánh bóng
/bʌf//bʌf/Nguồn gốc từ danh từ nghĩa 2 đến 3 giữa thế kỷ 16: có lẽ từ tiếng Pháp buffle, từ tiếng Ý bufalo, từ tiếng Latin muộn bufalus, từ bubalus trước đó, từ tiếng Hy Lạp boubalos ‘linh dương, bò rừng’. Nghĩa gốc trong tiếng Anh là ‘buffalo’, sau đó là ‘oxhide’ hoặc ‘màu da bò’. danh từ nghĩa 1 đầu thế kỷ 20: từ màu da bò, ban đầu dùng để chỉ những người canh lửa nhiệt tình, vì đồng phục màu da bò trước đây của lính cứu hỏa tình nguyện New York.
danh từ
da trâu, da bò
màu vàng sẫm, màu da bò
lột trần truồng
tính từ
bằng da trâu
màu vàng sẫm, màu da bò
a person who is very interested in a particular subject or activity and knows a lot about it
một người rất quan tâm đến một chủ đề hoặc hoạt động cụ thể và biết nhiều về nó
một người mê phim/phim/lịch sử
một người yêu thích opera
Họ là một nhóm những người yêu thích máy tính thường gặp nhau vào mỗi tối thứ Năm.
a pale yellow-brown colour
một màu nâu vàng nhạt
Từ, cụm từ liên quan
Phrasal verbs