Định nghĩa của từ browse

browsenoun

Duyệt

/braʊz//braʊz/

"Duyệt" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "brouser", có nghĩa là "gặm nhấm" hoặc "gặm nhấm". Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "broccare", có nghĩa là "xuyên thủng", có thể ám chỉ cách động vật "pierce" xuyên qua tán lá bằng răng của chúng. Mối liên hệ với việc duyệt internet là ẩn dụ. Cũng giống như động vật gặm cỏ trên cánh đồng, chúng ta "graze" thông qua thông tin kỹ thuật số, chọn lọc và lựa chọn những gì chúng ta quan tâm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcành non, chồi non

meaningsự gặm (cành non, chồi non)

type ngoại động từ

meaningcho (súc vật) gặm (cành non, chồi non)

namespace

the act of looking at a lot of things in a shop rather than looking for one particular thing

hành động nhìn vào nhiều thứ trong một cửa hàng hơn là tìm kiếm một thứ cụ thể

Ví dụ:
  • The gift shop is well worth a browse.

    Cửa hàng quà tặng rất đáng để ghé qua.

  • As soon as I entered the bookstore, I began browsing through the shelves to find my next reads.

    Ngay khi bước vào hiệu sách, tôi bắt đầu lướt qua các kệ sách để tìm cuốn sách tiếp theo mình muốn đọc.

  • I couldn't decide which movie to watch, so I spent hours browsing through the streaming service's vast selection.

    Tôi không thể quyết định nên xem phim nào nên đã dành hàng giờ duyệt qua danh mục phim phong phú trên dịch vụ phát trực tuyến này.

  • While waiting for the bus, I pulled out my phone and browser through various travel blogs for inspiration.

    Trong lúc chờ xe buýt, tôi lấy điện thoại và trình duyệt ra để tìm cảm hứng từ nhiều blog du lịch khác nhau.

  • I spent the afternoon browsing through the latest fashion publications, debating whether to splurge on a new outfit.

    Tôi dành buổi chiều để lướt qua các ấn phẩm thời trang mới nhất, cân nhắc xem có nên chi tiền mua một bộ trang phục mới hay không.

the act of looking through a book, newspaper, website, etc. without reading everything

hành động xem qua một cuốn sách, tờ báo, trang web, v.v. mà không đọc hết mọi thứ

Ví dụ:
  • a cursory browse of the book's contents

    lướt qua nội dung của cuốn sách

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.