Định nghĩa của từ brother

brothernoun

anh, em trai

/ˈbrʌðə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "brother" có một lịch sử phong phú có từ thời xa xưa. Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "brōþor", cũng liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*bruþiz", thuật ngữ này ban đầu dùng để chỉ anh chị em ruột hoặc anh em cùng cha khác mẹ. Nguồn gốc cuối cùng của từ này có thể bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*bhrātér", có nghĩa là "brother" hoặc "người thân". Trong tiếng Anh cổ, "brother" được dùng để mô tả mối quan hệ huyết thống gần gũi, thường trái ngược với "chị em gái". Nghĩa của từ này mở rộng theo thời gian để bao gồm không chỉ anh chị em ruột mà còn cả những nhân vật nam khác mà người ta có mối liên kết chặt chẽ, chẳng hạn như bạn thân, chiến binh đồng chí hoặc thậm chí là bạn đồng hành về mặt tinh thần. Ngày nay, thuật ngữ "brother" được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ để truyền tải ý nghĩa đoàn kết, tương trợ và tình đồng chí.

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều brothers

meaninganh; em trai

examplebrother uterine: anh (em) khác cha (cùng mẹ)

meaning(số nhiều (thường) brethren) bạn cùng nghề, bạn đồng sự, bạn đồng ngũ

examplein arms: bạn chiến đấu

examplebrother of the brush: bạn hoạ sĩ

examplebrother of the quill: bạn viết văn

meaning(số nhiều brethren) (tôn giáo) thầy dòng cùng môn phái

in family

a boy or man who has the same parents as another person

một cậu bé hoặc người đàn ông có cùng cha mẹ với người khác

Ví dụ:
  • We're brothers.

    Chúng tôi là anh em.

  • He's my brother.

    Anh ấy là anh trai của tôi.

  • an older/younger brother

    một anh trai/em trai

  • a twin brother

    một người anh em sinh đôi

  • Does she have any brothers and sisters?

    Cô ấy có anh chị em không?

  • Edward was the youngest of the Kennedy brothers.

    Edward là con út trong gia đình Kennedy.

  • He was like a brother to me (= very close).

    Anh ấy giống như một người anh em với tôi (= rất thân thiết).

  • My son really wanted a little brother.

    Con trai tôi thực sự muốn có một em trai.

  • She is survived by her brothers.

    Cô ấy được sống sót bởi các anh trai của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • Bill idolizes his big brother, who is a professional footballer.

    Bill rất thần tượng anh trai mình, một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp.

  • Do you have any brothers and sisters?

    Bạn có anh chị em không?

  • He married the wife of his late brother.

    Ông cưới vợ của người anh quá cố của mình.

  • His old teacher greeted him like a long-lost brother.

    Người thầy cũ của anh chào đón anh như một người anh trai thất lạc đã lâu.

  • She wrote daily to her beloved brother, Leo.

    Cô viết thư hàng ngày cho người anh trai yêu quý của mình, Leo.

Từ, cụm từ liên quan

other men

used for talking to or talking about other male members of an organization or other men who have the same ideas, purpose, etc. as yourself

được sử dụng để nói chuyện hoặc nói về các thành viên nam khác của một tổ chức hoặc những người đàn ông khác có cùng ý tưởng, mục đích, v.v. với chính bạn

Ví dụ:
  • We must work together, brothers!

    Chúng ta phải làm việc cùng nhau, anh em!

  • We are all brothers in the fight against injustice.

    Tất cả chúng ta đều là anh em trong cuộc chiến chống lại sự bất công.

  • He was greatly respected by his brother officers.

    Ông được các sĩ quan anh em của mình rất kính trọng.

  • We must support our weaker brethren.

    Chúng ta phải hỗ trợ những người anh em yếu thế hơn của mình.

in religious group

a male member of a religious group, especially a monk

một thành viên nam của một nhóm tôn giáo, đặc biệt là một tu sĩ

Ví dụ:
  • Brother Luke

    Anh Luke

  • The Brethren meet regularly for prayer.

    Anh em thường xuyên gặp nhau để cầu nguyện.

form of address

used by black people as a form of address for a black man

được người da đen sử dụng làm cách xưng hô cho người da đen

at college/university

(in the US) a member of a fraternity (= a club for a group of male students at a college or university)

(ở Mỹ) thành viên của hội huynh đệ (= câu lạc bộ dành cho một nhóm sinh viên nam ở trường cao đẳng hoặc đại học)