Định nghĩa của từ bore

boreverb

buồn chán, buồn tẻ

/bɔː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "bore" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bere" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "đào" hoặc "khoét rỗng". Nghĩa đào hoặc khai quật này ám chỉ việc loại bỏ vật liệu hoặc tạo ra một cái lỗ. Theo thời gian, từ này đã phát triển để có một ý nghĩa mới. Vào thế kỷ 15, "bore" bắt đầu có nghĩa là "làm mòn" hoặc "làm mệt mỏi", có thể là vì hoạt động thể chất như đào có thể khiến bạn kiệt sức. Cảm giác mệt mỏi này cuối cùng đã nảy sinh ý tưởng về sự mệt mỏi về mặt tinh thần, khi cuộc trò chuyện hoặc hành động của một ai đó có thể "bore" hoặc làm mệt mỏi người khác. Ngày nay, từ "bore" bao gồm cả các giác quan về thể chất và tinh thần, ám chỉ cảm giác buồn tẻ hoặc kiệt sức. Mặc dù đã phát triển, ý tưởng cốt lõi về việc loại bỏ hoặc làm mòn vẫn là trọng tâm của ý nghĩa từ này.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglỗ khoan (dò mạch mỏ)

exampleto be bored to death: buồn đến chết mất

meaningnòng (súng); cỡ nòng (súng)

exampleto bore through the crowd: lách qua đám đông

type động từ

meaningkhoan đào, xoi

exampleto be bored to death: buồn đến chết mất

meaninglách qua

exampleto bore through the crowd: lách qua đám đông

meaningchèn (một con ngựa khác) ra khỏi vòng đua (đua ngựa)

namespace

to make somebody feel bored, especially by talking too much

làm cho ai đó cảm thấy buồn chán, đặc biệt là bằng cách nói quá nhiều

Ví dụ:
  • I'm not boring you, am I?

    Tôi không làm bạn chán phải không?

  • Has he been boring you with his stories about his trip?

    Anh ấy có làm bạn nhàm chán với những câu chuyện về chuyến đi của anh ấy không?

Ví dụ bổ sung:
  • I won't bore you with too many details.

    Tôi sẽ không làm bạn nhàm chán với quá nhiều chi tiết.

  • I'm very easily bored.

    Tôi rất dễ buồn chán.

  • That lecture bored me to tears!

    Bài giảng đó làm tôi chán đến rơi nước mắt!

  • He was a restless child and easily bored.

    Cậu bé là một đứa trẻ hiếu động và dễ chán.

to make a long deep hole with a tool or by digging

tạo một cái hố sâu dài bằng dụng cụ hoặc bằng cách đào

Ví dụ:
  • The drill is strong enough to bore through solid rock.

    Mũi khoan đủ mạnh để khoan xuyên qua đá cứng.

  • to bore a hole in something

    khoan một cái lỗ vào cái gì đó

to stare in a way that makes somebody feel uncomfortable

nhìn chằm chằm theo cách khiến ai đó cảm thấy khó chịu

Ví dụ:
  • His blue eyes seemed to bore into her.

    Đôi mắt xanh của anh dường như nhìn thấu cô.

Từ, cụm từ liên quan