Định nghĩa của từ blower

blowernoun

quạt gió

/ˈbləʊə(r)//ˈbləʊər/

Từ "blower" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "blāwan", có nghĩa là "thổi". Từ gốc này, biểu thị hành động thổi, được tìm thấy trong nhiều ngôn ngữ Đức, phản ánh nguồn gốc chung của tổ tiên. Theo thời gian, "blower" đã phát triển để chỉ cụ thể các thiết bị tạo luồng không khí. Sự phát triển này có thể bắt nguồn từ cách sử dụng ban đầu của nó trong việc mô tả ống thổi, dụng cụ thổi không khí vào lửa và sau đó là quạt, ban đầu được gọi là "máy thổi".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningống bễ

meaningngười thổi (đồ thuỷ tinh)

meaning(kỹ thuật) máy quạt gió

typeDefault

meaning(Tech) máy thổi

namespace

a device that produces a current of air

một thiết bị tạo ra dòng không khí

Ví dụ:
  • a hot-air blower

    máy thổi khí nóng

  • The hairdresser used a hair dryer blower to style my hair beautifully.

    Thợ làm tóc đã dùng máy sấy tóc để tạo kiểu tóc đẹp cho tôi.

  • The painter used an air blower to remove excess paint from the brush before painting the final strokes.

    Người họa sĩ đã sử dụng máy thổi khí để loại bỏ sơn thừa khỏi cọ trước khi vẽ những nét cuối cùng.

  • The landscaper blew the leaves off the driveway with a powerful yard blower.

    Người làm vườn thổi sạch lá trên đường lái xe bằng máy thổi sân công suất lớn.

  • The baker used a pastry blower to evenly distribute butter in the dough for the flaky croissants.

    Người thợ làm bánh sử dụng máy thổi bột để rải đều bơ vào bột làm bánh sừng bò xốp.

the phone

điện thoại

Ví dụ:
  • I’ve been trying to get her on the blower all morning.

    Tôi đã cố gắng cho cô ấy bật máy thổi suốt buổi sáng.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.