Định nghĩa của từ binary

binaryadjective

nhị phân

/ˈbaɪnəri//ˈbaɪnəri/

Từ "binary" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "bi-," có nghĩa là hai, và hậu tố "-ary," chỉ ra một thứ có hai giá trị hoặc trạng thái có thể xảy ra. Trong toán học và điện toán, nhị phân đề cập cụ thể đến một hệ thống số chỉ sử dụng hai chữ số, 0 và 1, thay vì hệ thống thập phân quen thuộc hơn với các chữ số 0-9. Hệ thống nhị phân này là một khái niệm cơ bản trong các công nghệ kỹ thuật số hiện đại, cho phép biểu diễn dữ liệu và hướng dẫn bằng chuỗi 0 và 1. Các khái niệm về chữ số nhị phân, hay bit, và số học nhị phân đã trở thành các thuật ngữ thiết yếu trong lĩnh vực khoa học máy tính và được sử dụng để mô tả các khía cạnh khác nhau của phần cứng, phần mềm và thuật toán máy tính.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđôi, nhị nguyên, nhị phân

examplebinary measure: (âm nhạc) nhịp đôi

examplebinary operation: (toán học) phép toán nhị phân

examplebinary fraction: (toán học) phân số nhị phân

typeDefault

meaning(Tech) đôi; thuộc nhị phân, cơ hai; thuộc nhị nguyên [TQ], thuộc nhị hạng [NB]; lưỡng thể

namespace

using only 0 and 1 as a system of numbers

chỉ sử dụng 0 và 1 làm hệ thống số

Ví dụ:
  • the binary system

    hệ thống nhị phân

  • binary arithmetic

    số học nhị phân

  • The data stored in this system is in binary format, consisting of 0s and 1s.

    Dữ liệu được lưu trữ trong hệ thống này ở dạng nhị phân, bao gồm 0 và 1.

  • The computer's processor works by performing binary calculations to arrive at the desired result.

    Bộ xử lý của máy tính hoạt động bằng cách thực hiện các phép tính nhị phân để đưa ra kết quả mong muốn.

  • In binary code, there are only two digits - 0 and 1 - making it the simplest form of numeration.

    Trong mã nhị phân, chỉ có hai chữ số - 0 và 1 - khiến nó trở thành dạng số đơn giản nhất.

Từ, cụm từ liên quan

based on only two numbers; consisting of two parts

chỉ dựa trên hai con số; bao gồm hai phần

Ví dụ:
  • binary code/numbers

    mã/số nhị phân

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan