Định nghĩa của từ bias

biasnoun

Thiên kiến

/ˈbaɪəs//ˈbaɪəs/

Từ "bias" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "biases," có nghĩa là "nghiêng" hoặc "bẻ cong". Ở Hy Lạp cổ đại, một đường mòn hoặc đường cong là một đường ray hoặc vết lõm hình thành trên đường do sử dụng nhiều, khiến đường nghiêng vào trong. Trong tiếng Anh, từ "bias" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 để mô tả một vật cong hoặc cong, chẳng hạn như một thanh dầm hoặc một ống. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm khái niệm về khuynh hướng hoặc định kiến ​​cá nhân, thường theo nghĩa tiêu cực. Ý nghĩa này của từ này bắt nguồn từ ý tưởng về suy nghĩ hoặc ý kiến ​​của một người là "inclined" hoặc "bent" theo một hướng cụ thể, thường là do những kinh nghiệm trước đó hoặc những giả định vô thức.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđộ xiên, dốc, nghiêng

exampleto the opinions of the people: hướng dư luận của quần chúng

meaningđường chéo

exampleto be bias (s)ed against somebody: có thành kiến đối với ai

meaning(nghĩa bóng) khuynh hướng, sự thiên về; thành kiến

exampleto have a bias in favour of something: có khuynh hướng thiên về cái gì

exampleto bias towards someone: thiên vị đối với ai

exampleto have a bias against someone: thành kiến đối với ai

type phó từ

meaningxiên, nghiêng

exampleto the opinions of the people: hướng dư luận của quần chúng

meaningchéo theo đường chéo

exampleto be bias (s)ed against somebody: có thành kiến đối với ai

namespace

a strong feeling in favour of or against one group of people, or one side in an argument, often not based on fair judgement

một cảm giác mạnh mẽ ủng hộ hoặc chống lại một nhóm người, hoặc một bên trong một cuộc tranh luận, thường không dựa trên sự phán xét công bằng

Ví dụ:
  • accusations of political bias in news programmes (= that reports are unfair and show favour to one political party)

    cáo buộc thiên vị chính trị trong các chương trình tin tức (= các báo cáo đó là không công bằng và thể hiện sự ủng hộ đối với một đảng chính trị)

  • Employers must consider all candidates impartially and without bias.

    Nhà tuyển dụng phải xem xét tất cả các ứng viên một cách công bằng và không thiên vị.

  • Some institutions still have a strong bias against women.

    Một số tổ chức vẫn còn có thành kiến ​​mạnh mẽ đối với phụ nữ.

  • The article examines gender bias in our schools.

    Bài viết xem xét sự thiên vị giới tính trong các trường học của chúng tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • Bias often creeps in through the wording of questions.

    Sự thiên vị thường xuyên xuất hiện thông qua cách diễn đạt các câu hỏi.

  • The newspaper has a clear bias towards the Conservative Party.

    Tờ báo có thành kiến ​​rõ ràng đối với Đảng Bảo thủ.

  • There is a systematic bias in favour of employers in this country.

    Có một sự thiên vị có hệ thống đối với người sử dụng lao động ở đất nước này.

  • He claims that America's media has a liberal bias.

    Ông cho rằng truyền thông Mỹ có khuynh hướng tự do.

  • There were claims of left-wing bias in teaching materials.

    Đã có những tuyên bố về sự thiên vị của cánh tả trong tài liệu giảng dạy.

Từ, cụm từ liên quan

an interest in one thing more than others; a special ability

quan tâm đến một thứ hơn những thứ khác; một khả năng đặc biệt

Ví dụ:
  • The course has a strong practical bias.

    Khóa học có thiên hướng thực hành mạnh mẽ.

  • Leila had a marked scientific bias.

    Leila có khuynh hướng khoa học rõ rệt.

  • In British universities there was a bias towards pure science.

    Ở các trường đại học Anh có xu hướng thiên về khoa học thuần túy.

the fact that the results of research or an experiment are not accurate because a particular factor has not been considered when collecting the information

thực tế là kết quả nghiên cứu hoặc thí nghiệm không chính xác vì một yếu tố cụ thể chưa được xem xét khi thu thập thông tin

Ví dụ:
  • If a response rate is low, the risk of bias in the findings will be greater.

    Nếu tỷ lệ phản hồi thấp, nguy cơ sai lệch trong kết quả sẽ lớn hơn.

Ví dụ bổ sung:
  • We have now tried to correct the bias in our original report.

    Bây giờ chúng tôi đã cố gắng khắc phục sự thiên vị trong báo cáo ban đầu của mình.

  • The data was checked for potential biases.

    Dữ liệu đã được kiểm tra các sai lệch tiềm ẩn.

the bias of a piece of cloth is an edge cut diagonally across the threads

Độ lệch của mảnh vải là một đường cắt chéo của sợi vải

Ví dụ:
  • The skirt is cut on the bias.

    Váy được cắt lệch.

  • a bias strip

    một dải thiên vị