Định nghĩa của từ behave

behaveverb

đối xử, ăn ở, cư xử

/bɪˈheɪv/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "behave" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "bever" và tiếng Latin "habitus", có nghĩa là "habit" hoặc "điều kiện". Động từ "behave" lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "giữ hoặc sở hữu" một cái gì đó, chẳng hạn như "to behave a sword." Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm "tự mình hành xử" hoặc "hành động theo một cách nhất định". Đến thế kỷ 16, "behave" được sử dụng để mô tả hành vi của ai đó, như trong "to behave like a gentleman." Mối liên hệ của từ này với thói quen vẫn còn rõ ràng trong tiếng Anh hiện đại, với "to behave" thường chỉ cách hành động theo thói quen hoặc nhất quán. Ngày nay, "behave" là một động từ phổ biến trong tiếng Anh, được dùng để mô tả cả các hành động hàng ngày và các hành vi trang trọng hơn, chẳng hạn như hành vi của một người trong một tình huống cụ thể.

Tóm Tắt

type động từ

meaningăn ở, đối xử, cư xử

exampleto behave kindly towards someone: đối xử tốt với ai

meaningcư xử (ăn ở) cho phải phép

examplehe does not know how to behave himself: nó không biết cách ăn ở (cho phải phép)

meaningchạy (máy móc...)

examplehow is new watch behaving?: cái đồng hồ đeo tay mới của anh chạy như thế nào?

typeDefault

meaning(Tech) chạy, vận hành (máy) = run

namespace

to do things in a particular way

làm việc theo một cách cụ thể

Ví dụ:
  • The doctor behaved very unprofessionally.

    Bác sĩ cư xử rất thiếu chuyên nghiệp.

  • They behaved very badly towards their guests.

    Họ cư xử rất tệ với khách của họ.

  • He behaved like a true gentleman.

    Anh ấy cư xử như một quý ông đích thực.

  • They behave differently when you're not around.

    Họ cư xử khác đi khi bạn không ở bên.

  • He had always behaved in a friendly manner towards us.

    Anh ấy luôn cư xử một cách thân thiện với chúng tôi.

  • I expect you to behave in a certain way.

    Tôi mong đợi bạn cư xử theo một cách nhất định.

  • She behaved with great dignity.

    Cô ấy cư xử rất đàng hoàng.

  • He behaved as if/though nothing had happened.

    Anh ấy cư xử như thể/mặc dù không có chuyện gì xảy ra.

Ví dụ bổ sung:
  • I know I should have behaved differently.

    Tôi biết lẽ ra tôi nên cư xử khác đi.

  • Children, if they are used to being treated with respect, will behave accordingly.

    Trẻ em nếu quen với việc được đối xử tôn trọng thì sẽ cư xử phù hợp.

  • Stop behaving like a three-year-old!

    Đừng cư xử như một đứa trẻ ba tuổi nữa!

  • People behave according to their own understanding of situations.

    Mọi người hành xử theo sự hiểu biết của riêng họ về các tình huống.

  • Humans and machines sometimes behave similarly.

    Con người và máy móc đôi khi hành xử giống nhau.

Từ, cụm từ liên quan

to do things in a way that people think is correct or polite

làm những việc theo cách mà mọi người nghĩ là đúng đắn hoặc lịch sự

Ví dụ:
  • Will you kids just behave!

    Các con hãy cư xử đúng mực nhé!

  • She doesn't know how to behave in public.

    Cô ấy không biết cách cư xử ở nơi công cộng.

  • The children always behave for their father.

    Con cái luôn cư xử vì cha.

  • I want you to behave yourselves while I'm away.

    Tôi muốn bạn cư xử đúng mực khi tôi đi vắng.

Từ, cụm từ liên quan

behaving in the way mentioned

cư xử theo cách đã đề cập

Ví dụ:
  • well-/badly behaved children

    trẻ cư xử tốt/xấu

to naturally react, move, etc. in a particular way

để tự nhiên phản ứng, di chuyển, vv một cách cụ thể

Ví dụ:
  • a study of how metals behave under pressure

    một nghiên cứu về cách kim loại hành xử dưới áp lực

Thành ngữ

behave/act as if you own the place | think you own the place
(disapproving)to behave in a very confident way that annoys other people, for example by telling them what to do
  • She was acting as if she owned the place.