Định nghĩa của từ become

becomeverb

trở thành, trở nên

/bɪˈkʌm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "become" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ cụm từ "becuman", là dạng nguyên nhân của "cuman", có nghĩa là "đến". Ban đầu, "become" có nghĩa là nguyên nhân, có nghĩa là "đưa đến một trạng thái" hoặc "khiến cho trở thành". Theo thời gian, nghĩa của nó đã phát triển để bao hàm ý nghĩa chuyển đổi hoặc biến đổi, như trong "to become something." Từ "become" lần đầu tiên được sử dụng theo nghĩa này vào thế kỷ thứ 10. Nó chịu ảnh hưởng của từ "bekum" trong tiếng Bắc Âu cổ, cũng mang hàm ý về nguyên nhân. Sự phát triển của từ này gắn liền chặt chẽ với sự phát triển của tiếng Anh như một ngôn ngữ và cách sử dụng hiện đại của nó phản ánh khả năng truyền tải nhiều ý nghĩa khác nhau, từ sự chuyển đổi vật lý đơn giản đến những thay đổi phức tạp về mặt cảm xúc và triết học.

Tóm Tắt

type (bất qui tắc) nội động từ, became; become

meaningtrở nên, trở thành

examplethis dress becomes you well: cái áo này anh mặc vừa quá; cái áo này anh mặc hợp quá

exampleit does not become you to curse: chửi rủa là không xứng với anh, chửi rủa là điều anh không nên làm

type ngoại động từ

meaningvừa, hợp, thích hợp, xứng

examplethis dress becomes you well: cái áo này anh mặc vừa quá; cái áo này anh mặc hợp quá

exampleit does not become you to curse: chửi rủa là không xứng với anh, chửi rủa là điều anh không nên làm

meaningxảy đến

examplehe has not turned up yet, I wonder what has become of him: anh ấy bây giờ vẫn chưa tới, tôi tự hỏi không hiểu cái gì đã xảy đến với anh ta

namespace

to start to be something

bắt đầu trở thành một cái gì đó

Ví dụ:
  • It soon became apparent that no one was going to come.

    Rõ ràng là sẽ không có ai đến.

  • It is becoming increasingly clear that something has gone seriously wrong.

    Ngày càng rõ ràng là có điều gì đó không ổn nghiêm trọng.

  • When did you first become aware of the problem?

    Lần đầu tiên bạn nhận thức được vấn đề là khi nào?

  • It was becoming more and more difficult to live on his salary.

    Việc sống bằng tiền lương của anh ngày càng trở nên khó khăn hơn.

  • She was becoming confused.

    Cô ấy đang trở nên bối rối.

  • She became queen in 1952.

    Bà trở thành nữ hoàng vào năm 1952.

  • The bill will become law next year.

    Dự luật sẽ trở thành luật vào năm tới.

  • Over the last five years she has become part of the family.

    Trong 5 năm qua, cô đã trở thành một phần của gia đình.

  • How can I become a member of the society?

    Làm thế nào tôi có thể trở thành một thành viên của xã hội?

  • She’s studying to become a teacher.

    Cô ấy đang học để trở thành giáo viên.

  • His job has become his whole life.

    Công việc đã trở thành toàn bộ cuộc sống của anh ấy.

to be suitable for somebody

phù hợp với ai đó

Ví dụ:
  • Such behaviour did not become her.

    Hành vi như vậy đã không trở thành cô ấy.

to look attractive on somebody

để trông hấp dẫn đối với ai đó

Ví dụ:
  • Short hair really becomes you.

    Tóc ngắn thực sự trở thành bạn.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

what became, has become, will become of somebody/something?
used to ask what has happened or what will happen to somebody/something
  • What became of that student who used to live with you?
  • I dread to think what will become of them if they lose their home.