Định nghĩa của từ baulk

baulkverb

Baulk

/bɔːk//bɔːk/

Từ có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ balc, từ tiếng Na Uy cổ bálkr ‘phân chia’. Cách sử dụng ban đầu là ‘unploughed ridge’, sau đó là ‘land left unploughed by mistaken’ (đất đai bỏ hoang do nhầm lẫn), do đó là ‘blunder, omission’ (lỗi, thiếu sót), dẫn đến việc sử dụng động từ ‘miss (a chance)’ (bỏ lỡ (một cơ hội)). Một nghĩa tiếng Anh trung đại muộn ‘obstacle’ (trở ngại) dẫn đến các nghĩa của động từ là ‘hesitate’ (do dự) và ‘hinder’ (cản trở).

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvật chướng ngại; sự cản trở

exampleto balk someone's plans: làm hỏng kế hoạch của ai

meaningdải đất chừa ra không cày

exampleto balk at a dificult: chùn bước trước khó khăn;

exampleto balk at the work: ngần ngại trước công việc

meaningxà nhà

type ngoại động từ

meaninglàm thất bại, làm hỏng; ngăn trở

exampleto balk someone's plans: làm hỏng kế hoạch của ai

meaningbỏ lỡ, bỏ qua (cơ hội, dịp may...)

exampleto balk at a dificult: chùn bước trước khó khăn;

exampleto balk at the work: ngần ngại trước công việc

meaningsao lãng, lẩn tránh (công việc, vấn đề...)

namespace

to be unwilling to do something or become involved in something because it is difficult, dangerous, etc.

không sẵn sàng làm điều gì đó hoặc tham gia vào việc gì đó vì nó khó khăn, nguy hiểm, v.v.

Ví dụ:
  • Many parents may baulk at the idea of paying $100 for a pair of shoes.

    Nhiều bậc cha mẹ có thể phản đối ý tưởng trả 100 USD cho một đôi giày.

  • He baulked for a moment. ‘I can’t afford it,’ he finally admitted.

    Anh lưỡng lự một lúc. “Tôi không đủ khả năng chi trả,” cuối cùng anh ấy thừa nhận.

to stop suddenly and refuse to jump a fence, etc.

dừng lại đột ngột và từ chối nhảy qua hàng rào, v.v.

to prevent somebody from getting something or doing something

ngăn cản ai đó nhận được cái gì đó hoặc làm cái gì đó

Ví dụ:
  • She looked like a lion baulked of its prey.

    Cô ấy trông giống như một con sư tử vồ lấy con mồi.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.